pellizco trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pellizco trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pellizco trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ pellizco trong Tiếng Tây Ban Nha có nghĩa là hạt bụi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pellizco
hạt bụinoun |
Xem thêm ví dụ
Jane dio un codazo a Lucas, y cuando no reaccionó, lo pellizcó en el sensible punto entre el cuello y los hombros. Jane thúc khủy tay Lucas, và khi cậu không trả lời, cô thọc mạnh vào phần mềm giữa vai và xương đòn của cậu. |
Un pequeño pellizco. Nắm lại nào. |
¡ Pellizco, pellizco! Đồ ngốc! A! |
Empieza por un poco de sangre y vísceras, un pellizco de empatía por las pobres víctimas, y luego pon la guinda de indignación moral. Bắt đầu với ít máu, nội tạng, một chút thương cảm cho các nạn nhân tội nghiệp, và rồi đẩy lên bằng sự phẫn nộ. |
" No me gusta ", y ella le pellizcó los labios finos más firmemente. " Tôi không thích nó, " và cô bị chèn ép đôi môi mỏng của mình chặt chẽ hơn với nhau. |
" pellizca a un pececito y estarás hiriendo a una ballena " " nhéo một con cá nhỏ sẽ làm đau chú cá voi " |
Y muchas generaciones, muchos pellizcos y torsiones, y convertimos a nuestro pez globo en Mola. Và qua rất nhiều thế hệ, nhiều sự tiến hóa cá nóc đã biến thành Mola. |
¿O yo los pellizco? Hay là tôi véo anh? |
A continuación, sepáralos para ampliar el contenido de la pantalla o pellizca la pantalla para reducirlo. Sau đó, tách 2 ngón tay ra để phóng to hoặc chụm 2 ngón tay vào để thu nhỏ. |
Besa al pequeño Frankie por mí, y pellizca la mejilla de Violet. Hôn Frankie bé nhỏ hộ con, và véo má của Violet nữa. |
Pellizca la pantalla para ampliar la imagen y verla con mayor detalle. Phóng to để xem chi tiết bằng cách sử dụng cử chỉ chụm trên hình ảnh. |
Tenía el de agarrar una llave, el de lanzar, el de hacer fuerza y el de pellizco fino. Tôi làm được cử động cầm nắm toàn bàn tay, cầm nắm bằng các ngàm ngón tay. |
Esperen, nos pellizco a ambos. Đợi đã, hay là cả hai huôn. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pellizco trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới pellizco
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.