pełnoletni trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pełnoletni trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pełnoletni trong Tiếng Ba Lan.
Từ pełnoletni trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là người lớn, tuổi, lớn, chính, trưởng thành. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pełnoletni
người lớn(adult) |
tuổi
|
lớn(major) |
chính(major) |
trưởng thành(adult) |
Xem thêm ví dụ
Nie zablokuje możliwości wyszukania przez użytkowników sieci treści dla pełnoletnich za pomocą innej wyszukiwarki ani bezpośredniego otwierania stron dla pełnoletnich. Tính năng này sẽ không chặn người dùng mạng của bạn tìm nội dung không phù hợp thông qua các công cụ tìm kiếm khác hoặc bằng cách truy cập trực tiếp vào các trang web có nội dung không phù hợp. |
Jeżeli dziecko nie jest pełnoletnie i mieszka z wami, rzecz jasna dalej będziecie zaspokajać jego potrzeby fizyczne. Nếu người con đó vẫn còn ở tuổi vị thành niên và sống chung với bạn, đương nhiên bạn phải tiếp tục chăm sóc nhu cầu vật chất cho cháu. |
Podnieście rękę, żeby pokazać, ilu z was przed ukończeniem 25 lat, źle zachowywało się w szkole, chodziło w zakazane miejsca, albo piło alkohol, nie będąc pełnoletnim? Bằng cách giơ một cánh tay, hãy cho tôi biết ở đây có bao nhiêu người, trước 25 tuổi, quậy phá ở trường học, đến những nơi không được đến, dám lén uống rượu trước tuổi được phép? |
Wielu chrześcijańskich rodziców porusza z dziećmi temat chrztu dopiero wtedy, gdy są już prawie pełnoletnie. Nhiều tín đồ đấng Christ làm cha mẹ để cho con cái họ đợi gần qua khỏi tuổi dậy thì mới bàn với chúng về việc làm báp têm. |
Oczywiście żeby sięgnąć po alkohol, musisz być pełnoletni (Rzymian 13:1). Dĩ nhiên, với điều kiện là bạn phải đủ tuổi uống rượu.—Rô-ma 13:1. |
Rodzice czasem dochodzą do wniosku, że muszą podobnie postąpić wobec pełnoletniego dziecka, które obrało drogę buntu. Cha mẹ có lẽ cảm thấy cần phải dùng một biện pháp giống như vậy đối với con mình nếu nó đến tuổi thành niên và hoàn toàn chống lại cha mẹ. (So sánh Phục-truyền Luật-lệ Ký 21:18-21). |
Nie wiadomo kiedy dokładnie się urodził, w chwili śmierci ojca (1439) był już jednak pełnoletni. Không rõ lúc xuất giá bà bao nhiêu tuổi nhưng có thể đoán được là chưa tới 40, do chị bà Lã Trĩ (sinh trước vào năm 240 TCN) khi đó mới 39 tuổi. |
Wszyscy tutaj są pełnoletni. Mọi người ở đây đều trưởng thành cả rồi, Potter. |
Szkoda, że nie możemy ruszyć majątku, tylko dopiero, gdy będziesz pełnoletnia. Ước gì mình có thể dùng tiền của cha mẹ ngay bây giờ, thay vì lúc chị đủ tuổi. |
Włączony filtr SafeSearch pomaga odfiltrować z wyników wyszukiwania Google obrazy, filmy i strony zawierające treści dla pełnoletnich. Khi được bật, tính năng Tìm kiếm an toàn giúp bạn lọc nội dung không phù hợp trong các kết quả tìm kiếm của Google đối với tất cả các nội dung tìm kiếm hình ảnh, video và trang web. |
A co sądzić o nawiązywaniu romantycznej znajomości z osobą pełnoletnią, która wychowała się w chrześcijańskiej rodzinie, od lat jest aktywnym członkiem zboru i działa jako nieochrzczony głosiciel? Nhưng nói gì nếu một người đủ tuổi kết hôn, lớn lên trong một gia đình tín đồ Đấng Christ, phục vụ trong hội thánh nhiều năm, và là người công bố chưa làm báp têm? |
Jednak po śmierci Iwana (29 listopada 1359), w Moskwie nie było pełnoletnich książąt (syn i następca Iwana, Dymitr Doński, miał 9 lat, jego bracia i kuzyni byli także niepełnoletni). Sau khi Ivan II chết năm 1359 thì tại Moskva đã không còn một công tước lớn tuổi nào nữa (con trai và là người thừa kế của Ivan II, Dmitrii Donskoy chỉ mới 9 tuổi, các anh em ruột và anh em họ của ông này cũng còn rất nhỏ tuổi). |
Crystal, zostaw ją.Nie jest nawet pełnoletnia Crystal, cô không theo luật rồi |
18 Troje profesorów prowadzących badania na ten temat przypuszczało, że ‛wśród dorastającej i pełnoletniej młodzieży wychowanej w bardziej konserwatywnej tradycji chrześcijańskiej będzie mniejszy odsetek osób nawiązujących przedmałżeńskie stosunki płciowe’. 18 Ba giáo sư phối hợp nghiên cứu về vấn đề này mong đợi thấy ‘các thanh thiếu niên và những người mới trưởng thành lớn lên trong truyền thống bảo thủ của đạo Gia-tô lẽ ra phải ít có quan hệ tình dục hơn trước khi thành hôn’. |
Niezależnie od tego, czy używasz wyszukiwarki Google w pracy, z dziećmi czy dla siebie, filtr SafeSearch pomoże Ci odfiltrować z wyników wyszukiwania treści przeznaczone dla pełnoletnich. Dù bạn sử dụng Google Tìm kiếm để tự tìm hiểu thông tin, hay khi bạn ở cơ quan hoặc bên cạnh bạn có trẻ em, thì tính năng Tìm kiếm an toàn cũng có thể giúp bạn lọc nội dung khiêu dâm khỏi phần kết quả tìm kiếm. |
Wszystkie dzieci mają prawo oczekiwać od rodziców swojego utrzymania, dopóki nie są pełnoletnie” (NiP 83:2, 4). “Tất cả các trẻ con đều có quyền được cha mẹ chu cấp đầy đủ cho đến khi chúng trưởng thành” (GLGƯ 83:2, 4). |
Czy na przykład jako pełnoletni chrześcijanin w stanie wolnym trwasz w postanowieniu, by nie nawiązywać romantycznej więzi z kimś, kto nie jest ochrzczonym członkiem zboru? Chẳng hạn, nếu là một tín đồ độc thân ở độ tuổi kết hôn, bạn có kiên quyết tránh mối quan hệ lãng mạn với người không phải là tín đồ Đấng Christ đã báp têm không? |
W roku 1991 zamieszczono tam artykuł pod tytułem „Wychowanie religijne a seks przedmałżeński: dane zgromadzone na podstawie ogólnokrajowej próby młodzieży pełnoletniej”. Năm 1991, tập san ấy đăng một bài nhan đề là “Di sản tôn giáo và vấn đề tình dục trước khi thành hôn: Bằng chứng hiển nhiên trong số những người mới trưởng thành trên toàn quốc”. |
Poszedłem z misjonarzami do mojego ojca, sądząc, że jego pełna miłości odpowiedź będzie brzmieć: „Synu, kiedy będziesz pełnoletni, będziesz mógł podjąć tę decyzję”. Tôi và những người truyền giáo đến gặp cha tôi, nghĩ rằng câu trả lời yêu thương của ông sẽ là “Con à, khi đến tuổi trưởng thành thì con sẽ có thể tự quyết định lấy.” |
Tylko dla pełnoletnich. Trên 21 tuổi mới được vào. |
Jak wykazała pewna ankieta, aż 81 procent pełnoletniej młodzieży uważa, że najważniejszym celem życiowym jej pokolenia jest dorobienie się majątku. Trong một cuộc khảo sát giới trẻ, 81 phần trăm nói rằng mục tiêu quan trọng nhất của họ là “làm giàu”—quan trọng hơn hẳn việc giúp người khác. |
Jeśli masz włączony filtr SafeSearch i znajdziesz treści dla pełnoletnich, możesz je zgłosić. Nếu đã bật tính năng Tìm kiếm an toàn mà vẫn thấy nội dung không phù hợp, bạn có thể báo cáo nội dung. |
Jeśli chcesz, by wyniki przeznaczone tylko dla osób pełnoletnich były filtrowane (lub nie), wejdź na stronę Ustawienia wyszukiwania i skonfiguruj filtr SafeSearch. Để lọc hoặc hiển thị kết quả không phù hợp, hãy truy cập vào trang Cài đặt tìm kiếm rồi thay đổi cài đặt Tìm kiếm an toàn. |
Jesteś pełnoletnia. Em đã 21 tuổi rồi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pełnoletni trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.