pencil sharpener trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pencil sharpener trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pencil sharpener trong Tiếng Anh.
Từ pencil sharpener trong Tiếng Anh có các nghĩa là cái gọt bút chì, đồ chuốt viết chì, Gọt bút chì. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pencil sharpener
cái gọt bút chìnoun (a device used to sharpen pencils) THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable. Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt. |
đồ chuốt viết chìnoun (a device used to sharpen pencils) |
Gọt bút chìnoun (device for sharpening a pencil's writing point by shaving away its worn surface) THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable. Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt. |
Xem thêm ví dụ
Noticing his boy’s joy as he showed his sister what his daddy had taught him made Kham feel he had scored an “A” grade there as a father, not just as a pencil sharpener. Để ý thấy là đứa con trai anh vui sướng chỉ cho em gái biết nó đã được Ba dạy cho làm gì, Khâm cảm thấy anh đáng được chấm điểm là người cha hạng “ưu”, chứ không phải chỉ là người biết chuốt viết chì thôi. |
We believe Pencil Pen Ink can not live with is so decided to go chase Pencil, Pencil sharpener tattered they threw him to the floor and, lying alone in a place difficult to find. Chúng cho rằng Bút Chì không thể sống cùng Bút Mực được nên quyết định xua đuổi Bút Chì đi, chúng gọt Bút Chì tơi tả rồi quẳng cậu ta xuống sàn, nằm trơ trọi ở một nơi khó tìm thấy. |
I would send you a bouquet of newly sharpened pencils if I knew your name and address. Tôi có thể gửi cho cô 1 bó hoa làm từ vụn của 1 chiếc bút chì mới gọt nếu tôi biết tên và địa chỉ của cô. |
There's no need to sharpen my pencils any more. Người ta không cần phải làm sắc nét bút chì của tôi nữa. |
And Tommy and Charles and Clarence each gave her a new pencil that he had carefully sharpened for her. Charles và Clarence mỗi người đều tặng cô một cây bút chì chuốt sẵn thật nhọn. |
His musings on these recent events were interrupted by his little boy who wanted his pencil sharpened. Đang nghĩ ngợi về những chuyện vừa qua thì anh bị đứa con trai nhỏ ngắt dòng tư tưởng, vì nó muốn anh chuốt cây viết chì cho nó. |
In elementary school, this girl had a pencil sharpener. Ở trường tiểu học, con nhỏ đó có một cái chuốt bút chì. |
That's why I think the pencil sharpener is sad. Đó là lý do tại sao tôi nghĩ dao chuốt bút chì buồn. |
THE boat-shaped pencil sharpener in Jordan’s hand seems unremarkable. Trên tay anh Jordan cầm cái gọt bút chì hình chiếc tàu trông không có gì đặc biệt. |
For many years, I made sure his pencils were sharpened. Trong nhiều năm ròng, tôi luôn gọt sẵn bút chì cho anh ấy. |
Then Brother Knorr told me: “I like to have sharpened pencils on my desk. Rồi anh Knorr bảo: “Tôi thích có những cây bút chì đã được gọt sẵn. |
When you say'Grumpa, please sharpen my pencil Khi cô nói: " Ông ngoại, làm ơn chuốt bút chì cho tôi. " |
One day, she offered to sharpen my pencils. Một ngày kia, nó muốn chuốt bút chì dùm em. |
And the geographer, having opened his book, he sharpened his pencil. Và nhà địa lý, mở rộng cuốn sổ ra, cầm con dao gọt nhọn đầu cây bút chì. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pencil sharpener trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pencil sharpener
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.