pępek trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pępek trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pępek trong Tiếng Ba Lan.

Từ pępek trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rốn, rún, Rốn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pępek

rốn

noun

Tylko nie mów mi, że tutaj w środku jest kawałek pępka.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.

rún

noun

Pępek miała taki wielki, že možna by tam wsadzić palec.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.

Rốn

Tylko nie mów mi, że tutaj w środku jest kawałek pępka.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.

Xem thêm ví dụ

Zobacz, Boska Bogini ma boski pępek.
Nhìn kìa, nữ thần có một cái lỗ thần thánh kìa.
Dzieci są dla wielu osób pępkiem świata.
Con cái là sự quan tâm trong cuộc sống của nhiều người.
Tylko nie mów mi, że tutaj w środku jest kawałek pępka.
Đừng nói với tôi rằng... đó lá 1 cái lỗ rốn nha.
Moglibyście pić prosto z jej pępka.
Anh có thể uống rượu trên ngực của .
Poinformowałem o wszystkim Pępek.
Chà, tôi đã liên lạc với các bạn của chúng ta ở Nexus về chuyện đó.
Jakże pokrzepia nas więc biblijne zapewnienie, że ‛bojaźń przed Jehową’ jest ‛uzdrowieniem dla pępka i pokrzepieniem dla kości’! (Przysłów 3:7, 8).
Vì vậy, thật là an ủi biết bao khi đọc trong Kinh Thánh thấy rằng sự “kính-sợ Đức Giê-hô-va” làm cho “cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”!—Châm-ngôn 3:7, 8.
Według jeszcze innego wyjaśnienia „pępek” odnosi się tutaj do mięśni i ścięgien.
Tuy nhiên, một ý tưởng khác nữa là “cuống-rốn” ở đây có thể ám chỉ các cơ và gân của thân thể.
Pewien uczony wyjaśnia, że ponieważ pępek znajduje się „w centralnym punkcie ciała”, może tu przedstawiać wszystkie ważniejsze narządy.
Một nhà nghiên cứu nói rằng vì “cuống-rốn” nằm “ở trung tâm của thân thể”, nên nó có thể tượng trưng cho tất cả những bộ phận trọng yếu của cơ thể.
Wykorzystałem kamerę, światełka LED, mnóstwo przewodów, obwiązałem wokół pasa i nagrywałem pępek pod różnymi kątami, aby zobaczyć jak się zachowuje.
Tôi có thể dùng đèn LED máy ảnh và sợi dây bun-gi quấn quanh eo và ghi hình lại cái rốn của mình ở góc độ khác xem nó làm gì.
Zostawiła pani otwarty dom, żeby wszedł do niego jakiś łobuz, i jest pani teraz pępkiem świata?
Cô nghĩ chỉ vì mình để cửa mở toang cho thằng du côn nào đó bước vào..... thì tự nhiên mà vũ trụ xoay vần quanh cô sao?
Nie jesteś pępkiem świata.
Đừng tự cho là mình quá đặc biệt.
Zdaniem innego „pępek” może w tym miejscu oznaczać pępowinę, podobnie jak w Księdze Ezechiela 16:4.
Một học giả khác cho rằng từ “cuống-rốn” đây có thể có nghĩa là dây rốn hay là “rún” như được dùng nơi Ê-xê-chi-ên 16:4.
Więc pani doktor wzięła taki malutki nożyk i zrobiła dziurkę tuż pod pępkiem, otworzyła brzuszek i wsadziła tam ręce, aż całkiem tam zniknęły.
Họ lấy một con dao nhỏ rạch ngay dưới rốn, mở bụng cô ấy ra rồi dùng tay thọc vào sâu bên trong bụng tìm kiếm thứ gì đó.
Bibliści nie są zgodni co do znaczenia tej wzmianki o pępku.
Các học giả Kinh Thánh nêu ra những ý kiến khác nhau về từ “cuống-rốn” trong đoạn Kinh Thánh này.
2 Twój pępek to okrągła czasza.
2 Rốn nàng là cái chén tròn,
Jasne, jesteś pępkiem świata.
Rồi, vì anh hết đấy.
Zgromadzenie w „pępku świata”
Họp lại tại “tâm điểm của thế giới”
Odę do pępka.
Một bài thơ trên cái rốn.
Wydłubujesz z pępka brązowe gówno, ale nie jest on twoją dupą.
Mày móc rốn ra thứ màu nâu, không có nghĩa đó là lỗ đít đâu.
Pępek miała taki wielki, že možna by tam wsadzić palec.
Cổ có một cái lỗ rún bự kinh khủng, mày có thể nhét ngón tay giữa vô được.
Witruwiusz sądził, że pępek jest centrum ludzkiego ciała i jeżeli wziąć cyrkiel i umieści nóżkę w pępku, można narysować okrąg wokół ciała.
Vitruvius cho rằng rốn là trung tâm cơ thể người và nếu ta dùng một cái com- pa và đặt đầu kim ở phần rốn, thì sẽ vẽ được một vòng tròn hoàn hảo quanh thân người.
5 W dniu sądu Bożego każdy, kto całkowicie oddał się Jehowie i z bojaźni przed Nim nigdy nie chciałby wywołać Jego niezadowolenia, przekona się o prawdziwości obrazowej wypowiedzi z Księgi Przysłów 3:8: „Niech to [bojaźń Jehowy] się stanie uzdrowieniem dla pępka twego i orzeźwieniem dla twoich kości” (NW).
5 Vào ngày phán xét của Đức Chúa Trời, tất cả những ai hết lòng dâng mình cho Đức Giê-hô-va, sợ làm buồn lòng Ngài, sẽ thấy sự thật nói theo nghĩa bóng nơi Châm-ngôn 3:8: “Như vậy, [sự kính sợ Đức Giê-hô-va sẽ làm] cuống-rốn con... được mạnh-khỏe, và xương-cốt con được mát-mẻ”.
‛Uzdrowienie dla pępka
“Cuống-rốn con sẽ được mạnh-khỏe
W języku rapanuańskim, używanym na Wyspie Wielkanocnej, słowa te oznaczają „pępek świata”.
Theo nguyên ngữ Rapa Nui, được nói trên Đảo Easter, có nghĩa là “Tâm điểm của thế giới”.
Gwóźdź programu, który puści z dymem pępek USA.
Đây là kết thúc hợp đồng của tôi với nước Mỹ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pępek trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.