pepino trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pepino trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pepino trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pepino trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là dưa chuột, dưa leo, cây dưa chuột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pepino

dưa chuột

noun (Fruto comestible de la planta cucumis sativus, con una concha verde y pulpa blanca y acuosa.)

Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.

dưa leo

noun

Por favor, no soy un niño, ni un pepino.
Làm ơn đi, anh không phải con nít, hay là trái dưa leo.

cây dưa chuột

noun

A la derecha hay una hoja de pepino,
Bên phải màn hình là lá cây dưa chuột (dưa leo)

Xem thêm ví dụ

Pues bien, hace treinta y cinco siglos, los israelitas exclamaron durante su travesía por el desierto de Sinaí: “¡Cómo nos acordamos del pescado que comíamos de balde en Egipto, de los pepinos y las sandías y los puerros y las cebollas y el ajo!”
Hơn 3.500 năm trước, khi dân Y-sơ-ra-ên vất vả lội bộ qua đồng vắng Si-na-i, họ than phiền: “Chúng tôi nhớ những cá chúng tôi ăn nhưng-không tại xứ Ê-díp-tô, những dưa chuột, dưa gang, củ kiệu, hành, và tỏi”.
Tiene huevos blancos y jugo de pepino.
Bao gồm lòng trắng trứng và nước dưa chuột.
Pepino con el Hendrick's, limón con el Bombay.
chanh kèm với Bombay.
Tomates reliquia, albahaca morada, pepinos blancos, especias persas silvestres.
Cà chua " gia truyền ", rau tía tô, dưa leo trắng, các loài rau dại Ba Tư.
Aguacate, pepino y queso.
dưa chuột và pho mát.
Y hemos cultivado también tomates cereza, pepinos, y todo clase de cosas.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
Y obtiene pepino nuevamente.
Và nó nhận được dưa leo tiếp.
Estaba completamente segura: el cadáver que había aparecido entre los pepinos era el del señor Sanders.
Giờ thì tôi đã biết chắc chắn một điều: xác chết trong vườn dưa là ông Sanders.
Para tu información, quiero pepinos marinos.
Để anh tham khảo, tôi muốn ăn... dương vật!
Los primeros pasos para transformar un pepino en un pepinillo es prepararlo y limpiarlo.
Các giai đoạn đầu tiên trong tiến trình biến đổi một quả dưa leo thành dưa chua là chuẩn bị và rửa sạch.
Fresca como un pepino.
Tuyệt như quả dưa leo
Lo que me parece apasionante es que el Censo de la Vida Marina abarque más que el Censo de los Predadores del Pacífico, también contempla las aguas medias, algo que no se ha explorado, donde criaturas como éste pepino de mar volador se han encontrado.
Điều tôi thấy thật thú vị là Viện kiểm soát Biển không chỉ đã xem xét việc đánh dấu các thiên địch ở Thái Bình Dương; mà còn ở các vùng trong tầng nước chưa được khám phá nơi mà các sinh vật như loài dưa chuột biển này vừa được tìm thấy.
Un pepino con miel.
Một trái dưa leo dễ thương.
Creí que el agua sabía a pepinos.
Tôi tưởng nước ở đây có vị như dưa leo.
Aquí se ve una hoja típica de pepino que pasó del verde al negro debido a un hongo negro, la fumagina, que lo cubre.
Cái lá dưa chuột ( dưa leo ) này đã chuyển từ màu xanh sang đen vì bị mốc đen bao phủ.
Luego del segundo combate de Pino del Agua pasó a la Columna 1 bajo las órdenes de Pepín Quiala, que había sido mandado por Frank País de refuerzo a la Sierra Maestra.
Sau cuộc chiến thứ hai của Pino del Agua Đội 1 theo lệnh của Pepin Quiala, đã cử Frank Pais củng cố Sierra Maestra.
Ella no conseguir nada, pero oyó un gritito y una caída, y un estrépito de cristales rotos, de la que llegó a la conclusión de que era posible que hubiera caído en un pepino- frame, o algo por el estilo.
Cô ấy không được giữ bất cứ điều gì, nhưng cô nghe thấy một tiếng thét ít và mùa thu, và một vụ tai nạn của thủy tinh vỡ, từ đó, cô kết luận rằng nó chỉ có thể nó đã có rơi vào một khung dưa chuột, hoặc một cái gì đó của phân loại.
Me fascinaba ver crecer las berenjenas y los pepinos que plantaba en una pequeña huerta detrás de casa.
Tôi đã trồng cà và dưa leo trong miếng đất nhỏ ở sân sau nhà; tôi say mê nhìn thấy chúng lớn lên.
Los siguientes pasos en el proceso de la transformación son sumergir y saturar los pepinos en salmuera por un tiempo prolongado.
Các giai đoạn kế tiếp trong tiến trình thay đổi này là ngâm và bão hòa các quả dưa leo trong nước muối trong một thời gian dài.
Si tenía suerte, era un pepino o una berenjena.
Khi tôi may mắn, it'sa dưa chuột hoặc cà tím.
1:8, 9. ¿En qué sentido quedará la hija de Sión “como una cabaña en una viña, como choza de vigilancia en un campo de pepinos”?
1:8, 9—Khi nói con cái của Si-ôn “bị bỏ lại như lều vườn nho, như chòi ruộng dưa”, điều đó có nghĩa gì?
El que obtiene pepino, nota que el primer trozo de pepino esta perfectamente bien.
Con khỉ nhận được dưa leo nhận thấy rằng miếng dưa leo đầu tiên là hoàn toàn ổn.
Aunque el pepino es solamente agua en mi opinión, está perfectamente bien para ellos.
Mặc dù thực sự thì dưa leo chỉ có nước, theo quan điểm của tôi, nhưng dưa leo thì hoàn toàn ổn với chúng.
Por favor, no soy un niño, ni un pepino.
Làm ơn đi, anh không phải con nít, hay là trái dưa leo.
" Lo que una serie de marcos de pepino tiene que ser! ", Pensó Alicia.
Một số khung hình dưa chuột thì phải! " Alice nghĩ.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pepino trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.