peppermint trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ peppermint trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ peppermint trong Tiếng Anh.
Từ peppermint trong Tiếng Anh có các nghĩa là bạc hà, cây bạc hà cay, kẹo bạc hà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ peppermint
bạc hànoun Put some peppermint in it, turned it into a menthol. Cho thêm chút bạc hà vào, khiến nó có mùi tinh dầu bạc hà. |
cây bạc hà caynoun |
kẹo bạc hànoun - Keep a peppermint candy ( or just about any long lasting hard candy ) in your mouth . - Hãy ngậm một viên kẹo bạc hà cay ( hay bất cứ thứ kẹo cứng lâu tan ) trong miệng . |
Xem thêm ví dụ
Peppermint sherbet and persimmon socks Nước bạc hà đôi vớ hồng vàng. |
Buy peppermint or cinnamon aromatherapy diffusers for the car . Hãy dùng bình xịt tạo mùi thơm cho xe hơi có mùi bạc hà hay quế . |
Well, the Tripplehorns got to him at The Peppermint Hippo. Tripplehorn tìm thấy ông ta tại Peppermint Hippo. |
Everyone received a peppermint candy, and those families who could complete a four-generation chart received a pen imprinted with the words, “Family history is fun.” Mỗi em đều nhận được một cây kẹo bạc hà, và các gia đình mà có thể hoàn tất biểu đồ cho bốn thế hệ đều nhận được một cây viết với hàng chữ “Family history is fun (Lịch sử gia đình rất thú vị.” |
Notable cultivars include 'Albus' (white flowers), 'Grape Cooler' (rose-pink; cool-tolerant), the Ocellatus Group (various colours), and 'Peppermint Cooler' (white with a red centre; cool-tolerant). Một vài giống đáng chú ý có 'Albus' (hoa trắng), 'Grape Cooler' (hồng; chịu lạnh), nhóm Ocellatus (nhiều loại màu), và 'Peppermint Cooler' (trắng, điểm đỏ ở tâm; chịu lạnh). |
A place called The Peppermint Hippo. Nơi đó gọi là Peppermint Hippo. |
For those whose nausea is worsened by the smell or taste of peppermint , lemon drops may prove helpful . Những ai cảm thấy buồn nôn nhiều hơn khi ngửi hay nếm mùi bạc hà cay , có thể dùng kẹo chanh cũng rất tốt . |
Home cure : Peppermint or cinnamon gum Phương thuốc gia đình : kẹo cao su bạc hà hoặc quế |
We're going to reprogram the bacteria in your gut, and we're going to make your poo smell like peppermint." Chúng tôi đang lập trình đường đi vi khuẩn trong dạ dày và khiến cho phân có mùi giống bạc hà |
Peppermint and cinnamon each decreased frustration by 25 percent , increased alertness by 30 percent and made the ride seem 30 percent shorter . Bạc hà và quế mỗi hạ thấp sự thất vọng xuống 25 phần trăm , tăng cường tỉnh táo 30 phần trăm và làm cho chuyến đi có vẻ ngắn hơn 30 phần trăm . |
Peppermint tea is another good alternative . Trà bạc hà cay cũng là một biện pháp tốt khác dùng để thay thế . |
Perry's fashion often incorporates humor, bright colors, and food-related themes such as her trademark spinning peppermint swirl dress. Thời trang của Perry thường dung hòa các yếu tố hài hước, màu sắc tươi sáng và bao gồm những chủ đề liên quan đến thức ăn, như chiếc váy hình kẹo bạc hà xoay chuyển độc nhất của cô. |
- Keep a peppermint candy ( or just about any long lasting hard candy ) in your mouth . - Hãy ngậm một viên kẹo bạc hà cay ( hay bất cứ thứ kẹo cứng lâu tan ) trong miệng . |
If you want to get through Peppermint Stick Forest, you got to go through me. Nếu ông muốn đến ô Rừng cây bạc hà, Ông phải đi qua tôi. |
The volunteers reported that peppermint lowered their feelings of fatigue or anxiety by 20 percent . Người sinh viên tình nguyện đó đã cho biết là bạc hà làm giảm cảm giác mệt mỏi hoặc lo âu của họ khoảng 20 phần trăm . |
On June 27, Mamamoo performed "Peppermint Chocolate" with K.Will and VIXX's Ravi on the Music Bank "Half-Year" Special. Ngày 27 tháng 6, Mamamoo biểu diễn "Peppermint Chocolate" với K.Will và VIXX trên Music Bank "Half-Year" đặc biệt. |
Soybean sherbet and peppermint tea. Sữa đậu nành và trà bạc hà. |
"Peppermint Winter (Single) by Owl City". "Peppermint Winter" là bài hát của Owl City. |
On June 27, they had a special performance on Music Bank, performing "Peppermint Chocolate" with K.Will and VIXX's Ravi. Ngày 27 tháng 6, nhóm có một màn trình diễn đặc biệt trên Music Bank, nhóm trình diễn "Peppermint Chocolate" với K.Will và Ravi của nhóm VIXX. |
It was released in both CD and digital formats, but "Peppermint Chocolate" is only included on the CD version of the album. Được phát hành trong cả CD và digital, nhưng "Peppermint Chocolate" chỉ được có trong phiên bản CD của album. |
- If you have stomach problems such as GERDs or acid reflux , sucking a peppermint may give you heartburn . - Nếu bạn bị các vấn đề về dạ dày như trào ngược dạ dày thực quản hoặc trào ngược a-xít , việc ngậm bạc hà cay có thể gây cho bạn chứng ợ nóng . |
"140627 K.Will & MAMAMOO & VIXX - Peppermint Chocolate". Truy cập ngày 18 tháng 6 năm 2014. ^ “140627 K.Will & MAMAMOO & VIXX - Peppermint Chocolate”. |
Under the codename Operation Peppermint, special equipment was prepared and Chemical Warfare Service teams were trained in its use. Dưới mật danh Chiến dịch Peppermint, các thiết bị chống vũ khí phóng xạ được chuẩn bị và các đội chống vũ khi hóa học được huấn luyện để đề phòng tình huống trên. |
Another species, H. suaveolens, has a strong odor of anise or peppermint. Một loài khác, H. suaveolens, có mùi cây anit hay bạc hà Âu. |
Peppermint tea. Trà bạc hà nhé. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ peppermint trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới peppermint
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.