percha trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ percha trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ percha trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ percha trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là mắc áo, móc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ percha
mắc áonoun Así que era como, bueno hay todo tipo de perchas. Và có tất cả các loại mắc áo. |
mócverb noun Incluso las perchas están uniformemente espaciadas. Ngay cả móc treo có khoảng cách nhất định. |
Xem thêm ví dụ
Incluso las perchas están uniformemente espaciadas. Ngay cả móc treo có khoảng cách nhất định. |
Bueno, en primera instancia, tú lo utilizas para mobilizar a las ovejas de un lugar a otro, ya sea con un gancho o con una percha. Vâng, bạn biết đấy, bạn dùng nó để lùa lũ cừu từ điểm A đến điểm B, bằng móc hay bằng cái gập. |
Por fin, un poco de ruido más fuerte o más cerca de mi enfoque, que se sienten incómodos y lentamente a su vez de en su percha, como impaciente por haber perturbado su sueño; y cuando se lanzó fuera y batió a través de los pinos, desplegando sus alas a la amplitud inesperada, no podía escuchar el sonido más leve de los mismos. Chiều dài, trên một số tiếng ồn to hơn hoặc cách tiếp cận gần hơn của tôi, ông sẽ phát triển không thoải mái và chậm chạp biến về cá rô của mình, như thể thiếu kiên nhẫn có ước mơ của mình bị quấy rầy; và khi ông đưa ra chính mình và flapped thông qua cây thông, lan rộng đôi cánh của mình để rộng bất ngờ, tôi có thể không nghe thấy âm thanh nhỏ từ họ. |
Estaba llamando a todas las tintorerías de Winnipeg para averiguar cuánto pagarían las tintorerías por las perchas. Và tôi gọi cho tất cả những người giặt khô ở Winnipeg hỏi xem họ sẽ trả tôi bao nhiêu cho những chiếc mắc áo. |
¿Una flaca con cabeza de percha? Cô bạn gái gầy nhom quái đảng với 1 cái móc trên đầu? |
Sucedió a su padre como duque de Alençon y conde de Perche como menor de edad en 1415, después de la muerte de este último en la batalla de Agincourt. Ông đã thừa kế cha mình làm Công tước Alençon và Bá tước của Perche vào năm 1415 khi còn là một cậu bé 6 tuổi, sau cái chết của cha mình trong trận Agincourt. |
En primer lugar, trató de mirar hacia abajo y hacer lo que ella iba a venir, pero estaba demasiado oscuro a ver nada, luego me miró a los lados del pozo, y observó que estaban llenos de armarios y de libros estantes, aquí y allá vio mapas y cuadros colgados en perchas. Đầu tiên, cô đã cố gắng nhìn xuống và tạo ra những gì cô ấy đã đến, nhưng nó đã quá tối nhìn thấy bất cứ điều gì, sau đó cô nhìn ở hai bên của giếng, và nhận thấy rằng họ đã được lấp đầy với tủ sách kệ, ở đây và ở đó cô nhìn thấy bản đồ và hình ảnh treo khi chốt. |
Solían pagar dos centavos por percha. Họ thường trả bạn 2 cent cho 1 cái mắc áo. |
Así, guiado en medio de las ramas de pino en lugar de un delicado sentido de su barrio que por la vista, a tientas crepúsculo, por así decirlo, con sus plumas sensibles, se encontró una percha nueva, donde se podría esperar la paz en el amanecer de su día. Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. |
Las palomas están dormidos en sus perchas - no aleteo de ellos. Chim bồ câu ngủ khi roosts của họ - không có rung động từ họ. |
Quizás no parezca gran cosa, pero una vez lo vi matar a un somalí con el alambre de una percha. Có thể trông hắn vô hại, nhưng tao đã chứng kiến hắn giết một gã Somali với một cái móc dây. |
¿De dónde vas a sacar las perchas que vas a vender a la tintorería? " Con định lấy mắc áo ở đâu để bán cho họ? " |
Vamos, ten la percha, por favor. Coi nào, giữ cái chạc dùm tôi. |
Hay una percha. Có 1 cái móc áo. |
Está en dos perchas en el lado izquierdo del armario. Nó ở trên cái móc bên trái tủ áo. |
Así que era como, bueno hay todo tipo de perchas. Và có tất cả các loại mắc áo. |
En 1848, comenzó a trabajar para la Compañía Gutta Percha donde desarrolló alambres de hierro y de cobre aislados con gutapercha que se utilizará para cables telegráficos. Năm 1848, ông bắt đầu làm viêc cho công ty Gutta Percha, London nơi ông phát triển các dây sắt và đồng được cách điện bằng Gutta-percha phục vụ cho mạng lưới điện tín. |
Tenemos a los comediantes, las perchas de la pared, la pancarta de Amazon, la pancarta de Kindle la pancarta del rincón. Ta có nhiều quảng cáo, poster treo tường, quảng cáo trên Amazon, trên Kindle, trên NOOK. |
Conseguí 3, 5 centavos por mil perchas. Tôi có 3, 5 cent cho 1000 cái mắc áo. |
Consigo un par de láminas y algunas perchas, y junto todo en una especie de camino de cuerda. Tôi lấy một chiếc kìm và vài cái móc áo, và tôi biến chúng thành một đường đi bằng dây |
Conseguí 3,5 centavos por mil perchas. Tôi có 3,5 cent cho 1000 cái mắc áo. |
Si un minero veía caerse de la percha a un canario, sabía que tenía que actuar con rapidez para no morir. Nếu thấy chú chim gục ngã, người thợ mỏ biết mình cần phải nhanh chóng hành động để sống sót. |
Y los altos perches que necesitan para atrapar el viento. và những chỗ cao như thế chúng cần để bắt gió. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ percha trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới percha
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.