permanecer trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ permanecer trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ permanecer trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ permanecer trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là lưu lại, ở lại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ permanecer
lưu lạiverb así que permanecí con ellos, y cuanto más avanzaba en esa historia, và như tôi lưu lại với họ, tôi viết nhiều hơn về câu chuyện đó |
ở lạiverb Debe permanecer cerca, asegurarse de que está bien. Anh nên ở lại đây để chắc chắn là cô ấy sẽ không sao. |
Xem thêm ví dụ
Esa noche una madre enseñó a sus hijos el poder de permanecer firmes en la oración. Trong đêm đó, một người mẹ đã dạy cho con cái mình quyền năng của việc bám chặt vào sự cầu nguyện. |
2 Pues bien, el discípulo Judas explicó qué debemos hacer para permanecer en el amor de Dios. 2 Môn đồ Giu-đe cho bạn biết làm cách nào để sống mãi trong tình yêu thương của Đức Chúa Trời. |
Además, su cuenta permanecerá suspendida o en estado de PID y no podrá solicitar otra revisión. Tài khoản của bạn sẽ vẫn bị tạm ngưng hoặc ở trạng thái từ chối trước mặt hàng trong thời gian này và bạn sẽ không thể yêu cầu một xem xét khác. |
Ese par clave-valor permanecerá codificado en la etiqueta de anuncio. Khóa-giá trị đó vẫn được mã hoá cứng trong thẻ quảng cáo. |
Si deseamos estar llenos de rectitud, debemos pedirlo en oración y centrarnos en las cosas de rectitud, y entonces nuestra mente estará tan llena de rectitud y virtud que los pensamientos impuros no tendrán poder para permanecer. Nếu chúng ta mong muốn được tràn đầy sự ngay chính thì hãy cầu nguyện cho điều này, và tập trung vào những điều ngay chính, sau đó tâm trí của chúng ta sẽ được tràn đầy sự ngay chính và đức hạnh đến nỗi những ý nghĩ không trong sạch sẽ không có khả năng ở lại được. |
¿Quiénes son “los hijos de Israel” hoy en día, y hasta cuándo tienen que permanecer en la “ciudad de refugio”? “Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu? |
¿Deberíamos resignarnos a permanecer en silencio y ofrecer el cuello como enésimas víctimas para el sacrificio? Lẽ nào ta buộc mình phải im lặng, và vươn cổ ra như người cuối cùng trong một hàng dài các vật tế thần? |
¿Qué permitió a los primeros cristianos permanecer celosos incluso durante la persecución, y qué efecto debería tener en nosotros su ejemplo? Điều gì giúp tín đồ Đấng Christ thời ban đầu giữ lòng sốt sắng dù bị bắt bớ, và gương họ ảnh hưởng chúng ta như thế nào? |
El vivir el Evangelio y permanecer en lugares santos no siempre es cómodo ni fácil, pero ¡testifico que vale la pena! Việc sống theo phúc âm và đứng ở những nơi thánh thiện không phải luôn luôn là dễ dàng hoặc thoải mái, nhưng tôi làm chứng rằng nỗ lực đó rất đáng bõ công! |
No debes permanecer callado cuando tu siervo se ha quedado sin su prenda de vestir”. Xin ông đừng im tiếng khi đầy tớ ông không có áo mặc”. |
Hablando técnicamente, un tumor puede permanecer exactamente del mismo tamaño y el paciente podría seguir en remisión. Về mặt kỹ thuật một khối u có thể giữ nguyên kích thước y như ban đầu và bệnh nhân đó vẫn có thể xem là có thuyên giảm. |
Danker, quiere decir “permanecer y no retirarse [...] mantenerse firme, resistir”. Danker, chữ này có nghĩa “ở lại thay vì chạy trốn..., giữ vững lập trường, kiên trì”. |
Cameron sabe que seminario lo ayuda a permanecer firme contra las tentaciones del mundo. Cameron biết rằng lớp giáo lý giúp em chống lại những cám dỗ của thế gian. |
15 Una ayuda para permanecer íntegros en nuestro modo de pensar es guardarse de las ‘malas compañías, que echan a perder los hábitos útiles’. 15 Muốn giữ mình thanh sạch trong lối suy nghĩ, điều hữu ích là chúng ta phải tránh ‘bạn-bè xấu làm hư thói-nết tốt’ (I Cô-rinh-tô 15:33). |
Tienes derecho a permanecer callado. Ông có quyền giữ im lặng. |
Es más, su resolución de permanecer fieles al Soberano Supremo del universo, Jehová, tiene que haberse fortalecido al cantar cinco veces el estribillo “porque su bondad amorosa es hasta tiempo indefinido” (Salmo 118:1-4, 29). Hơn thế nữa, khi hát năm lần điệp khúc “sự nhân-từ Ngài còn đến đời đời”, họ hẳn càng kiên quyết luôn luôn là những tôi tớ trung thành của Đấng Thống Trị Tối Cao của vũ trụ là Đức Giê-hô-va.—Thi-thiên 118:1-4, 29. |
El permanecer juntos genera unidad. Đứng cùng với nhau sẽ mang đến sự đoàn kết. |
Él era un hijo de Dios verdaderamente convertido, como podemos serlo nosotros: lleno de caridad, constante e intrépido como testigo del Salvador y de Su evangelio, y decidido a permanecer fiel hasta el fin. Ông là một người con đã thật sự cải đạo của Thượng Đế, như chúng ta cũng có thể được như vậy: tràn đầy lòng bác ái, kiên định và dũng cảm với tư cách là nhân chứng của Đấng Cứu Rỗi và phúc âm của Ngài, cũng như quyết tâm kiên trì đến cùng. |
Quizá se pregunten: “¿Qué tiene que ver una historia de amor con permanecer en lugares santos?”. Các em có thể hỏi: “Một câu chuyện tình thì có liên quan gì đến việc đứng ở những nơi thánh thiện?” |
Recuerda que tienes que permanecer viva. Hãy nhớ. Ngươi phải sống! |
Holdo decide permanecer en la nave principal para proporcionar cobertura, mientras los otros escapan a una antigua base de la Alianza Rebelde en el planeta Crait. Holdo ở lại trên tàu để đánh lạc hướng hạm đội của Snoke trong khi quân Kháng chiến hạ cánh xuống một căn cứ cũ của Liên minh Nổi dậy trên hành tinh Crait. |
Sus muchachos deben permanecer invisibles. Người của anh tốt hơn là ẩn đi. |
Kate siempre ha tratado de permanecer en el sendero de sus convenios procurando lugares santos. Kate đã luôn luôn cố gắng ở trên con đường giao ước của mình bằng cách tìm kiếm những nơi thánh thiện. |
Contrario a los apóstatas quejumbrosos, los ancianos cristianos no tratan de ser “amos” de la fe y la vida de otros creyentes, sino que sirven como mayordomos y colaboradores para el gozo de sus compañeros, a la vez que les ayudan a permanecer firmes en la fe. (2 Corintios 1:24; 1 Corintios 4:1, 2.) Ngược lại với những kẻ bội-đạo đáng trách, những trưởng-lão trong vòng tín-đồ thật của đấng Christ không tìm cách “cai-trị” đức-tin và đời sống của những người anh em cùng đạo, nhưng họ phụng sự với tư-cách hầu việc anh em và vui vẻ hợp tác với họ, giúp họ đứng vững trong đức-tin (II Cô-rinh-tô 1:24; I Cô-rinh-tô 4:1, 2). |
Tal como un aparato conectado al sistema de posicionamiento global (GPS) puede decirle a una persona donde está y guiarla hasta su destino, de la misma manera las herramientas de investigación pueden ayudarle a ver en qué situación está y discernir cómo permanecer en el camino que lleva a la vida. Giống như tấm bản đồ có thể giúp một người xác định mình đang ở đâu và tìm được đường đi, những công cụ nghiên cứu giúp người ấy biết mình đang đi đường nào và hiểu rõ làm sao để tiếp tục đi trên con đường dẫn đến sự sống. |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ permanecer trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới permanecer
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.