persuade trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ persuade trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ persuade trong Tiếng Anh.
Từ persuade trong Tiếng Anh có các nghĩa là thuyết phục, khuyên, Thuyết phục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ persuade
thuyết phụcverb (convince) Then we will need a compelling voice to persuade them. Vậy ta sẽ cần một tiếng nói thuyết phục để thuyết phục họ. |
khuyênverb Tommy persuaded me to keep the dog. Tommy khuyên tôi nên giữ con chó. |
Thuyết phụcverb Then we will need a compelling voice to persuade them. Vậy ta sẽ cần một tiếng nói thuyết phục để thuyết phục họ. |
Xem thêm ví dụ
Those who do not believe in or aspire to exaltation and are most persuaded by the ways of the world consider this family proclamation as just a statement of policy that should be changed. Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi. |
Finally, his friends were able to persuade him to eat. Cuối cùng bạn bè ông thuyết phục mãi ông mới chịu ăn. |
By dropping depth charges at their shallowest setting and hitting the submarine multiple times with 4.7-inch shells, the submarine's crew was persuaded to abandon ship. Bằng cách thả mìn sâu ở độ nông nhất và bắn trúng nhiều phát đạn pháo 4,7 inch, nó đã buộc thủy thủ đoàn chiếc tàu ngầm phải bỏ tàu. |
In the space provided, list examples of good things (things that come from God and persuade us to believe in Christ) and evil things (things that persuade us not to believe in Christ and not to serve God): Trong khoảng trống được chừa cho, hãy liệt kê các ví dụ về những điều tốt lành (những điều từ Thượng Đế mà ra và thuyết phục chúng ta tin vào Đấng Ky Tô) và những điều xấu xa (những điều thuyết phục chúng ta không tin vào Đấng Ky Tô và không phục vụ Thượng Đế): |
At first his bosses tried to persuade him not to marry a foreigner, but he persisted. Lúc đầu KGB đã cố gắng thuyết phục ông không kết hôn với người nước ngoài, nhưng ông ta vẫn kiên trì. |
To persuade the Jews, Paul “reasoned,” ‘explained,’ and ‘proved by references’ to the Scriptures —the true marks of an effective teacher. Để thuyết phục họ, Phao-lô đã “lý luận”, “giải thích”, và “đưa ra bằng chứng” từ Kinh Thánh, những kỹ năng của một thầy dạy hữu hiệu*. |
Philip persuaded Parliament to repeal Henry's religious laws, thus returning the English church to Roman jurisdiction. Philip thuyết phục Quốc hội hủy bỏ luật tôn giáo đã thông qua dưới triều Henry để đưa Giáo hội Anh trở lại thần phục Rô-ma. |
In 1710 the dey persuaded the sultan to recognize him and his successors as regent, replacing the pasha in that role. Năm 1710, dey đã thuyết phục sultan công nhận ông và những người kế vị ông là nhiếp chính, thay thế pasha trong vai trò đó. |
In other words, to assure our heart, we need to win our heart over, to persuade it to believe that Jehovah loves us. Nói cách khác, để giục lòng vững chắc, chúng ta cần dẫn dụ lòng mình, thuyết phục nó tin rằng Đức Giê-hô-va yêu thương chúng ta. |
To reduce stress and gain time for what you truly value, you may consider working fewer hours, you may be able to persuade your employer to reduce your current job demands, or you may determine that you need to change jobs. Để giảm bớt căng thẳng và có thời gian cho điều mình thật sự quý trọng, bạn có thể nghĩ đến việc giảm giờ làm, thuyết phục chủ rút bớt những đòi hỏi trong công việc hoặc xác định là mình phải đổi việc. |
Initially, the SLMM claimed that they managed to persuade the LTTE to lift the waterway blockade conditionally. Ban đầu, SLMM tuyên bố rằng họ thuyết phục LTTE dỡ bỏ sự phong tỏa này. |
She was persuaded by those who mocked and criticized the early leaders of the Church. Chị ấy đã bị thuyết phục bởi những người chế giễu và chỉ trích các vị lãnh đạo đầu tiên của Giáo Hội. |
When Michael's wife Prokopia failed to persuade her brother to name Michael as his successor, a group of senior officials (the magistros Theoktistos, the Domestic of the Schools Stephen, and Patriarch Nikephoros) forced Staurakios to abdicate in his favor on 2 October 811. Khi Prokopia gặp thất bại trong việc thuyết phục anh trai mình chỉ định Mikhael là người kế nhiệm, một nhóm các quan chức cấp cao gồm magistros Theoktistos, domeskos Stephen và Thượng phụ Nikephoros đã buộc Staurakios phải thoái vị vào ngày 2 tháng 10 năm 811. |
Mister doesn't want to participate no matter how hard I persuade him. Mister không muốn tham gia không có vấn đề làm thế nào cứng tôi thuyết phục anh ta. |
The Vatican opposed the 2003 U.S. invasion of Iraq and sent Cardinal Etchegaray as an envoy to persuade Iraqi authorities to cooperate with the United Nations in order to avoid war. Vatican phản đối Mỹ xâm lược Iraq năm 2003 và gửi Hồng y Etchegaray đến như một sứ giả để thuyết phục chính quyền Iraq hợp tác với Liên Hiệp Quốc để tránh chiến tranh. |
Roosevelt persuaded Congress that repayment for this immensely costly service would take the form of defending the US; and so Lend-Lease was born. Một cách đơn giản, Roosevelt đã thuyết phục nghị viện rằng việc chi trả cho chính sách vô cùng tốn kém này chính là sự bảo vệ cho nước Mỹ; và vì thế chính sách Lend-lease đã ra đời. |
During the 1990s, steps taken by government on deregulation and European integration persuaded banks to compete for deposits on many factors like deposit rates, accessibility and the quality of financial services. Trong những năm 1990, các bước của chính phủ về việc bãi bỏ quy định và hội nhập châu Âu đã thuyết phục các ngân hàng cạnh tranh tiền gửi trên nhiều yếu tố như lãi suất tiền gửi, khả năng tiếp cận và chất lượng dịch vụ tài chính. |
In January 2001, then-head coach of the Poland national team, Jerzy Engel, travelled to Germany to persuade Klose to choose to represent Poland. Tháng 1 năm 2001, huấn luyện viên trưởng đội tuyển bóng đá quốc gia Ba Lan lúc đó là Jerzy Engel đã đến Đức để thuyết phục anh chơi cho Ba Lan. |
You persuaded me to trade away My cow for beans Chả phải anh muốn tôi đổi bò lấy đậu đấy thôi. |
Therefore, like Timothy of old, we do well to heed Paul’s words: “Continue in the things that you learned and were persuaded to believe.” Vì vậy, như Ti-mô-thê ngày xưa, chúng ta được lợi ích khi lắng nghe lời của Phao-lô: “Hãy đứng vững trong những sự con đã đem lòng tin chắc mà học và nhận lấy”. |
She persuades her lover to murder her husband. Bà đã âm mưu ám sát chồng mình để đưa người tình lên ngôi. |
I couldn't persuade them. Tại tôi không biết thuyết phục họ. |
Apollos was exceptionally useful in persuading the Jews about Christ. A-bô-lô đặc biệt hữu dụng trong việc thuyết phục người Do Thái về Đấng Christ. |
And that's a big task: persuading all the different countries with the different voting shares in these institutions to do so. Và đó là một nhiệm vụ to lớn: thuyết phục tất cả các quốc gia với các cổ phiếu có quyền biểu quyết khác nhau trong các tổ chức này để làm được điều đó. |
And I believe that if you look at the biggest challenge we face, it is to persuade people to have the confidence that we can build a truly global society with the institutions that are founded on these rules. Và tôi tin nếu bạn xem xét thử thách lớn nhất ta đang đối mặt, là thuyết phục mọi người cần có lòng tin để ta có thể xây dựng một xã hội toàn cầu đích thực với các tổ chức được thành lập trên những quy tắc này. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ persuade trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới persuade
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.