pessimistic trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pessimistic trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pessimistic trong Tiếng Anh.
Từ pessimistic trong Tiếng Anh có các nghĩa là bi quan, yếm thế. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pessimistic
bi quanadjective Do we tend to be rigid, pessimistic, or judgmental? Chúng ta có khuynh hướng tỏ ra nghiêm khắc, bi quan hay chỉ trích không? |
yếm thếadjective |
Xem thêm ví dụ
He subsequently comes to regret helping Gin Ichimaru to defect from Soul Society, and develops more of a depressed and pessimistic demeanor. Sau đó anh nói rằng rất hối tiếc vì đã giúp Gin đào ngũ khỏi Soul Society, và phát triển một thái độ chán nản và bi quan. |
A low number in this index indicates a prevailing optimistic or confident investor outlook for the future, while a high number indicates a pessimistic outlook. Một con số thấp trong chỉ số này cho thấy một triển vọng lạc quan hay tự tin nhà đầu tư hiện hành cho tương lai, trong khi một con số lớn cho thấy một triển vọng bi quan. |
I am not one of these pessimists; I believe that better times are coming. Tôi không thuộc số những kẻ bi quan này; tôi tin vào một tương lai tốt đẹp hơn. |
The Drake equation has been used by both optimists and pessimists, with wildly differing results. Phương trình Drake đã được sử dụng bởi cả những người lạc quan và bi quan với các kết quả hoàn toàn khác nhau. |
Nicks' "Dreams" details a breakup and has a hopeful message, while Buckingham's similar effort in "Go Your Own Way" is more pessimistic. Ca khúc "Dreams" của Nicks nói về cuộc chia tay với đầy hi vọng, trong khi sáng tác của Buckingham "Go Your Own Way" thì mang nhiều nét bi quan hơn. |
Or are you inclined to be pessimistic, taking a negative view of your prospects, hoping for the best but at the same time expecting the worst? Hay là bạn có khuynh hướng bi quan, có cái nhìn tiêu cực về tương lai của bạn, vừa hy vọng cho kết cuộc tốt nhất lại vừa chờ đợi điều xấu nhất? |
Do not be fooled by the mistaken notion that a cynical, critical, pessimistic attitude is the same as intelligence. Chớ để mình bị mắc lừa bởi khái niệm sai lầm coi thái độ bi quan, chỉ trích và chua cay như là thông minh. |
The ice cap is melting at a speed even the most pessimistic scientists did not envision 10 years ago. Băng đang tan với tốc độ mà ngay cả những nhà khoa học lạc quan nhất cách đây 10 năm cũng không hình dung nổi. |
• Why are many people today so pessimistic? • Tại sao nhiều người ngày nay quá bi quan? |
Why are you so pessimistic? Huh? Tại sao anh lại bi quan thế nhỉ? |
By contrast, letters written by Pedro II reveal a man grown world-weary with age, increasingly alienated from current events and pessimistic in outlook. Ngược lại, các bức thư do Pedro II viết bộc lộ một nam giới trở nên chán đời cùng với độ tuổi, ngày càng xa lánh các sự kiện hiện thực và mang quan điểm bi quan. |
Even the most pessimistic impact scenarios of the U. N. estimate that the average person in the developing world in 2100 will be about as rich as we are today. Ngay cả những viễn cảnh tồi tệ nhất mà LHQ đưa ra ước lượng rằng một người trung bình ở những nước đang phát triển năm 2100 sẽ giàu có như chúng ta bây giờ. |
Oil production forecasts on which predictions of peak oil are based are sometimes made within a range which includes optimistic (higher production) and pessimistic (lower production) scenarios. Dự đoán của đỉnh dầu dựa vào dự đoán sản lượng dầu thường được đưa ra dựa trên phạm vi bao gồm viễn cảnh lạc quan (sản lượng nhiều) và bi quan (sản lượng ít). |
(Deuteronomy 1:22; Numbers 13:2) All 12 spies were unanimous in their description of the land’s prosperity, but 10 of them gave a pessimistic report that instilled fear in the hearts of the people.—Numbers 13:31-33. Hết thảy 12 người do thám đều đồng thanh miêu tả về sự trù phú của xứ, nhưng 10 người trong họ lại báo cáo bi quan khiến dân sự sinh lòng sợ sệt (Dân-số Ký 13:31-33). |
Like Yanko, you can confront your pessimistic thoughts and replace them with something positive. Như anh Yanko, bạn có thể đương đầu với những tư tưởng bi quan và thay thế bằng những tư tưởng lạc quan. |
Well, yes, but these answers are pessimistic and condescending. Đúng là như vậy, nhưng những câu trả lời này vẫn còn rất bi quan và chưa đầy đủ. |
The opposite or pessimistic spirit drags men down and away from God, looks on the dark side, murmurs, complains, and is slow to yield obedience.” 6 We should honor the Savior’s declaration to “be of good cheer.” 7 (Indeed, it seems to me we may be more guilty of breaking that commandment than almost any other!) Điều ngược lại hoặc tinh thần bi quan thì làm con người thất vọng và xa khỏi Thượng Đế, tập trung vào khía cạnh tối tăm, những lời ta thán, phàn nàn, và chậm vâng lời”6 Chúng ta phải tuân theo lời tuyên phán của Đấng Cứu Rỗi “Hãy yên lòng”7 (Quả thật, dường như đối với tôi thì chúng ta có thể cảm thấy có lỗi nhiều trong việc vi phạm lệnh truyền đó hơn hầu như bất cứ lệnh truyền nào khác!) |
With Idées Noires, Franquin showed the darker, pessimistic side of his nature. Với Idées Noires, Franquin cho thấy khía cạnh u ám, thất vọng hơn của con người ông. |
Though he was confident the Luftwaffe could defeat the RAF within days, Göring, like Admiral Erich Raeder, commander-in-chief of the Kriegsmarine (navy), was pessimistic about the chance of success of the planned invasion (codenamed Operation Sea Lion). Mặc dù tin tưởng rằng Luftwaffe có thể đánh bại RAF trong vòng vài ngày, nhưng Göring, giống như Đô đốc Erich Raeder, tổng tư lệnh của Kriegsmarine (hải quân), tỏ ra bi quan về cơ hội thành công của kế hoạch xâm lược (mật danh Chiến dịch Sư tử Biển). |
Evidently quoting Forrestal as his source, Halberstam says Michael “was not yet as pessimistic as McNaughton.” "Rõ ràng trích dẫn Forrestal như nguồn thông tin của mình, Halberstam nói Michael ""vẫn chưa bi quan bằng McNaughton""." |
Wang was originally part of the pro-war group; but, after the Japanese were successful in occupying large areas of coastal China, Wang became known for his pessimistic view on China's chances in the war against Japan. Uông ban đầu thuộc nhóm chủ chiến; tuy nhiên, sau khi chứng kiến quân Nhật chiếm đóng thành công một phần lớn duyên hải Trung Quốc, Uông đã có quan điểm bi quan về cơ hội của Trung Quốc trong cuộc chiến chống Nhật. |
As the prospects for a revolution in Europe, particularly Germany, became increasingly dim through the 1920s, Trotsky's theoretical position began to look increasingly pessimistic as far as the success of Russian socialism was concerned. Về những tương lai của một cuộc cách mạng ở châu Âu, đặc biệt tại Đức, đang dần mờ nhạt trong thập niên 1920, lập trường chính trị của Trotsky dần có vẻ yếm thế khi thắng lợi của chủ nghĩa xã hội tại Nga chưa tới. |
The more pessimistic computer professionals are forecasting stock market crashes, small-business failures, and a run on banking institutions by fearful depositors. Những chuyên gia máy điện toán bi quan hơn thì tiên đoán rằng thị trường chứng khoán sẽ sụp đổ, các tiểu công nghiệp sẽ thất bại, và vì lo sợ nên những người có tài khoản trong ngân hàng sẽ nằng nặc đòi tiền. |
Without that experience, we are too often left pessimistic, fearful, or without enough faith to act. Sự thiếu kinh nghiệm thường làm chúng ta bi quan, lo lắng hoặc không có đủ tự tin để hành động. |
Do we tend to be rigid, pessimistic, or judgmental? Chúng ta có khuynh hướng tỏ ra nghiêm khắc, bi quan hay chỉ trích không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pessimistic trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pessimistic
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.