pięknie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pięknie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pięknie trong Tiếng Ba Lan.
Từ pięknie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đẹp, tốt, đẹp đẽ, hay, khá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pięknie
đẹp(fine) |
tốt(nice) |
đẹp đẽ(fine) |
hay(nice) |
khá(well) |
Xem thêm ví dụ
NIEKTÓRZY ludzie potrafią pięknie śpiewać. MỘT SỐ người được một giọng ca thiên phú. |
Kiedy zaczynałem swoją karierę projektanta, zadałem sobie proste pytanie: czy piękno to coś, o czym myślimy, czy może coś, co odczuwamy? Và khi tôi bắt đầu sự nghiệp của mình là một nhà thiết kế, tôi bắt đầu hỏi bản thân mình câu hỏi đơn giản: Thật sự chúng ta suy nghĩ về vẻ đẹp, hay chúng ta cảm nhận nó? |
Pięknie zdobione lakowe puzderko Chén sơn mài được tô điểm tuyệt đẹp |
O jak piękna jesteś, jaki jesteś dobry zapach i piękne usta i oczy i.. doskonały, jesteś doskonały. Làm thế nào đẹp bạn đang có, làm thế nào bạn ngửi thấy mùi và đôi môi xinh đẹp và đôi mắt và.. hoàn hảo, bạn là hoàn hảo. |
Pięknie tu. Thật đẹp. |
Jakże pięknie Dawid przedstawia w swej pieśni Jehowę jako prawdziwego Boga, który jest godzien naszego bezgranicznego zaufania! Đa-vít đã viết một bài hát hay biết bao mô tả Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời thật, xứng đáng để chúng ta tin cậy hoàn toàn! |
Pomyślałam sobie: jak by to było pięknie, gdyby nasza rodzina mogła żyć szczęśliwie! Tôi nghĩ thầm: ‘Nếu như cả gia đình mình mà được sống hạnh phúc thì sung sướng biết bao!’ |
Cóż za piękna sposobność do okazania szacunku naszemu niebiańskiemu Ojcu! Thật là một cơ hội để tôn kính Cha chúng ta ở trên trời! |
Tylko ludzie podziwiają piękno, myślą o przyszłości i lgną do Stwórcy Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Piękno w pewnym stopniu jest najgorsze. Yeah, rõ ràng là theo mọi hướng |
Nie wynika to z ich wielkości czy architektonicznego piękna. Không phải kích thước hoặc kiến trúc tuyệt mỹ của các tòa nhà này làm cho chúng được như vậy. |
Odkryli nie tylko piękno krajobrazów tej okolicy, jej wspaniałych gór i dolin, odkryli nie tylko niezwykłego ducha międzynarodowych igrzysk na najwyższym poziomie, ale odkryli piękno w tym mieście. Họ không chỉ khám phá ra phong cảnh tuyệt vời của khu vực này, với núi non và thung lũng mỹ lệ, họ không chỉ khám phá ra tinh thần kỳ diệu của cuộc tranh tài thể thao quốc tế xuất sắc nhất, mà họ còn khám phá ra vẻ xinh đẹp của thành phố này. |
Zbliża się z wolna, piękna Hippolito, godzina naszych zaślubin " Giờ đây, Nàng Hippolyta công bằng, hôn lễ của chúng ta diễn ra thật chóng vánh; |
Idealny krajobraz sawanny jest jasnym przykładem tego, że wszyscy ludzie znajdują piękno w podobnych doświadczeniach. Khung cảnh đồng cả xa- van lý tưởng là một trong những ví dụ rõ ràng nhất là nơi mà con người khắp mọi nơi nhận thấy vẻ đẹp trong cùng trải nghiệm thị giác |
Jego rytmiczne piękno czasem sprawia, że płaczę. Vẻ đẹp nhịp nhàng trong câu chữ đôi khi làm tôi rơi nước mắt. |
Ten pięknie animowany film był dziełem młodej Argentynskiej producentki Franciny Ramos oraz jej młodego współproducenta, filmowca i kompozytora Benjamina Bracerasa. Bộ phim hoạt họa ấn tượng này là đứa con tinh thần của Francina Ramos, một nhà làm phim trẻ người Argentina cùng với người cộng tác sản xuất/tác giả Benjamin Braceras. |
Wyglądasz pięknie. Trông em đẹp lắm. |
bo właśnie w tej chwili zdaje sobie sprawę, że, piękna czy brzydka, zdolna lub nie nie jest tym kim jest vì nó xảy đến trong bất ngờ, xinh đẹp hay không, tươi sáng có hay không Cô ấy không là cô ấy |
Na tym świecie charakter często wydaje się być czymś podrzędnym wobec piękna czy uroku. Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
I po sześciu miesiącach stała się piękna rzecz; przedsiębiorcy otrzymali pieniądze, wypłacono im je, a ich interesy zaczęły się rozwijać, byli w stanie pomóc sobie i zmienić bieg swojego życia. Và sau 6 tháng, kì tích đã xuất hiện; họ nhận được tiền họ được trợ cấp và công việc làm ăn tiến triển, họ có thể tự lo cho bản thân và thay đổi quỹ đạo cuộc sống. |
Pięknie dziękuję, panie prezydencie. Xin cảm ơn, ngài Tổng thống. |
„Na tym świecie charakter często wydaje się być czymś podrzędnym wobec piękna czy uroku. “Trong thế giới của chúng ta, thường thì đạo đức dường như ít quan trọng hơn vẻ đẹp hoặc nhan sắc. |
Jest to wymowna ilustracja tego o czym mówię -- że piękna dynamika słońca, wprowadzenie jej do budynku, tworzy jakość zabudowanego środowiska, która wzbogaca nasze życia. Tôi nghĩ đây là hình ảnh minh họa rõ ràng nhất ý tôi muốn nói -- đó là sự vận động tuyệt vời mà mặt trời đem vào những tòa nhà này, đã tạo ra chất lượng cho môi trường xây dựng và thực sự cải thiện cuộc sống của chúng ta. |
I gdy ponownie ją odprawił, brzydota starej kobiety zniknęła, a na jej miejscu pojawiła się piękna czarodziejka. Và khi vị hoàng tử đuổi bà đi lần nữa, bà lão xấu xí biến mất... hóa thành một bà tiên tuyệt đẹp. |
Moja piękna dziewczynka. Cô gái xinh đẹp của tôi. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pięknie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.