pierwotny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pierwotny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pierwotny trong Tiếng Ba Lan.
Từ pierwotny trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nguyên thûy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pierwotny
nguyên thûyadjective |
Xem thêm ví dụ
Jeśli ktoś miałby odnieść projekt pierwotnego Kościoła Chrystusa do każdego kościoła istniejącego teraz na świecie, przekonałby się, że w każdym szczególe, w organizacji, naukach, dokonywanych obrzędach, owocach i objawieniach, projekt ten pasuje tylko do jednego kościoła — do Kościoła Jezusa Chrystusa Świętych w Dniach Ostatnich. Nếu một người so bản kế hoạch của Giáo Hội nguyên thủy của Đấng Ky Tô với mọi giáo hội trên thế gian ngày nay, thì người ấy sẽ thấy rằng từng điểm một, từng tổ chức một, từng điều giảng dạy một, từng giáo lễ một, từng thành quả một, và từng điều mặc khải một, chỉ phù hợp với một giáo hội mà thôi---đó là Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô. |
Człowiek, który zbiegl tamtej nocy z góry drżał nie z radości, ale z czystego, pierwotnego strachu. Vậy người đàn ông đã bỏ chạy xuống núi đêm đó run rẩy không phải là do vui sướng mà do căn nguyên sợ hãi, đờ dẫn. |
Co więcej, „to odejście od pierwotnej dyscypliny moralnej musiało sprzyjać przejmowaniu postaw rozpowszechnionych w świecie”. Ông nhận xét: “Khi mà tính nghiêm túc về mặt đạo đức của đạo Đấng Christ thời ban đầu mất dần thì tất nhiên dẫn tới việc hòa đồng với đường lối của thế gian”. |
Kontrola narzędzi siły, na przykład policji, to najbardziej pierwotna forma władzy. Nắm trong tay sức mạnh này, cho dù trong cảnh sát hay quân đội, là hình thức quyền lực căn bản nhất. |
Tutaj przywróciłem ją do stanu pierwotnego. Đây, tôi chỉ đem nó về tình trạng ban đầu. |
Utorowało to drogę do realizacji pierwotnego zamierzenia Bożego wobec ziemi. Bằng cách này ý định ban đầu của Đức Chúa Trời đối với trái đất có thể thực hiện. |
Zawiera wskazówki, jak na nowo rozniecić w sobie pierwotną miłość do Jehowy oraz do prawdy, jeśli z biegiem lat osłabła. Bài đưa ra những đề nghị về cách một người có thể khơi lại lòng kính mến ban đầu đối với Đức Giê-hô-va và lẽ thật, nếu lòng kính mến đó đã nguội dần qua năm tháng. |
To pański pierwotny skan. Đây là bản scan gốc của anh. |
W trakcie ewolucji pewne struktury mogą tracić swe pierwotne funkcje. Trong quá trình tiến hóa, một vài cấu trúc có thể mất đi chức năng ban đầu của nó và trở thành các cơ quan vết tích. |
To coś pierwotnego człowieku. Ah, nó thật nguyên thủy. |
2 Niestety, niektóre osoby pozwoliły, by ich pierwotna miłość do Biblii osłabła (por. 2 Tuy nhiên, thực trạng đáng buồn là một số người để cho lòng yêu mến Kinh Thánh lúc ban đầu bị nguội lạnh. |
Wyzwanie polega na tym, aby, pozbyć się wszystkich czystych odczynników, spróbować stworzyć protokomórki o " życiopodobnych " właściwościach z takiej pierwotnej zupy. Và thử thách là, bỏ tất cả những hóa chất tinh khiết trong phòng thí nghiệm, và cố làm một loại tế bào nguyên mẫu với đặc điểm sống từ những chất bùn nguyên thủy này. |
Później Jezus Chrystus przywrócił pierwotny wzorzec ustanowiony przez Boga i dlatego w zborze wczesnochrześcijańskim obowiązywało jednożeństwo (Mateusza 19:4-8; 1 Tymoteusza 3:2, 12). Thế rồi, tiêu chuẩn nguyên thủy của Đức Chúa Trời về một vợ một chồng cũng được Giê-su Christ thiết lập lại và được hội thánh tín đồ đấng Christ thời ban đầu thực hành (Ma-thi-ơ 19:4-8; I Ti-mô-thê 3:2, 12). |
Zachowują radość, chociaż sytuacja na ziemi daleko odbiega od pierwotnego zamierzenia Jehowy. Hai Đấng ấy vẫn giữ được sự vui mừng dù tình trạng trên đất khác xa với ý định ban đầu của Đức Giê-hô-va. |
Logika wskazuje, że skoro ostatecznie wyjawiono tajemnicę dotyczącą „nasienia”, to powinno też dojść do całkowitego zdemaskowania wielkiego Przeciwnika, „pierwotnego węża”. Hợp lý thay, nếu sự bí mật về “dòng-dõi” sau cùng được tiết lộ thì việc này cũng dẫn đến việc hoàn toàn lột mặt nạ của Kẻ nghịch lớn là “con rắn xưa”. |
Dlatego czasem mówimy o wstępnym (pierwotnym) oraz o ostatecznym (końcowym) pieczętowaniu. Vì thế, thỉnh thoảng chúng ta nói đến sự đóng ấn đầu tiên và sự đóng ấn cuối cùng. |
Jednak wszystko to obracało się wokół tej pierwotnej definicji sukcesu. Tất cả đều xoay quanh định nghiã thành công ban đầu. |
Encyclopædia of Religion and Ethics (Encyklopedia religii i etyki) Jamesa Hastingsa wyjaśnia: „Kiedy ewangelia chrześcijan wyszła poza bramy synagogi żydowskiej i pojawiła się na arenie cesarstwa rzymskiego, czysto hebrajskie pojęcie duszy przeszczepiono na grunt myśli greckiej, gdzie się przyjęło, ale zmieniło swą pierwotną postać”. “Bách khoa Tự điển về Tôn giáo và Luân lý đạo đức” (Encyclopoedia of Religion and Ethics, do James Hastings) giải thích: “Khi Phúc-âm của đấng Ky-tô vượt qua khỏi cổng các nhà hội Do-thái để vào các đấu trường của Đế quốc La-mã, ý niệm căn bản của người Hê-bơ-rơ về linh hồn chuyển sang môi trường tư tưởng Hy-lạp kèm theo sự biến thái đáng kể để thích hợp với môi trường mới”. |
Największym problemem byłoby skażenie chromosomu pierwotnego pojedynczą molekułą. Sądzilibyśmy, że mamy syntetyczną komórkę, a tak naprawdę tylko fałszywy wynik. a tak naprawdę tylko fałszywy wynik. Và chúng tôi đã nghĩ vấn đề xấu nhất có thể là sự lẫn vào dù chỉ 1 phân tử của nhiễm sắc thể tự nhiên sẽ làm cho chúng tôi tin rằng chúng tôi đã thực sự tạo ra 1 tế bào tổng hợp, trong khi thực sự nó không phải. |
W ten sposób spełni się pierwotne zamierzenie Boże co do ziemi. Ý định nguyên thủy của Đức Chúa Trời đối với trái đất sẽ thành tựu. |
Ty podałeś mi książkę o człowieku pierwotnym. Anh đưa tôi cuốn sách về người tiền sử |
W kwietniu 1986 roku budynek przeniesiono, a następnie przywrócono mu pierwotne piękno. Vào tháng 4 năm 1986, bệnh viện đó đã được dời đến một nơi khác và sau đó được sửa sang lại lộng lẫy giống như xưa. |
Pierwotne nadciśnienie płucne? Chứng tăng áp phổi sơ sinh? |
Amerykańskie miasto Harlingen w Teksasie, nosi identyczną nazwę ponieważ większość pierwotnych osadników pochodziła z tego fryzyjskiego miasta. Thị xã Harlingen, Texas, ở Hoa Kỳ được đặt tên theo thành phố này vì có nhiều người định cư ban đầu ở Texas là người từ Harlingen. |
Wcześniejsze nazwy: Pierwotną nazwą miejscowości była La Haye en Touraine. Trước đây xã có tên là La Haye en Touraine. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pierwotny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.