pies przewodnik trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pies przewodnik trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pies przewodnik trong Tiếng Ba Lan.
Từ pies przewodnik trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là chó dẫn đường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pies przewodnik
chó dẫn đường(guide dog) |
Xem thêm ví dụ
/ I nie lubię znowu tego wyciągać, ale wydałem $ 3,000 na psa przewodnika. Tôi ghét phải nói lại, nhưng tôi đã tốn 3,000 đô cho con chó dẫn đường. |
Wolałabym inną pomoc — na przykład psa przewodnika. Ước gì mình có được một sự giúp đỡ khác—chẳng hạn một con chó dẫn đường. |
Masz teraz psa przewodnika. Hiện nay anh có con chó dẫn đường. |
Na przykład zapewnienie psa przewodnika dla osoby niewidomej. Lấy ví dụ như việc dùng chó để dẫn đường cho người mù. |
Muszę przyznać, że niezły z ciebie pies przewodnik. Ta phải thừa nhận... Mi thích hợp làm lãnh đạo hơn. |
Dzięki pismu Braille’a i tresowanym psom przewodnikom mogą oni zaspokajać wiele swych potrzeb. Chữ Braille và chó được huấn luyện để dẫn đường giúp người mù chăm sóc cho nhiều nhu cầu của mình. |
To pies-przewodnik. Nó là chó dẫn đường mà. |
Dwa dni później zadzwoniła mama i powiedziała, że czekają na mnie w szkole zajmującej się tresurą psów przewodników. Hai ngày sau, mẹ tôi gọi điện thoại báo tin rằng trường huấn luyện chó đang đợi tôi đến. |
40 tys. dolarów kosztuje wyszkolenie psa przewodnika i osoby, która go otrzymuje, by pies skutecznie służył niewidomemu. Người ta phải tốn khoảng 40, 000 đô la để huấn luyện một con chó dẫn đường. và huấn luyện người sử dụng để mà chú chó đó có thể giúp đỡ chủ nhân của mình một cách hiệu quả. |
Mogłam też wrócić na studia dzięki temu, że: starsze osoby we mnie zainwestowały, miałam psa przewodnika i nowe umiejętności. Và tôi đã có thể trở lại trường đại học nhờ những người lớn tuổi đã đầu tư vào tôi, và con chó dẫn đường cũng như những kỹ năng tôi đã có được. |
Żeby pomóc miejscowym braciom i siostrom przyzwyczaić się do Océane, zaprosiliśmy ich do nas i wyjaśniliśmy, jaka jest rola psa przewodnika, dlaczego go potrzebuję i jak powinni się zachowywać w jego obecności. Để giúp những anh chị địa phương quen với Océane, chúng tôi mời họ đến thăm và giải thích vai trò của một con chó dẫn đường, tại sao tôi cần nó và họ nên phản ứng thế nào khi ở gần chó. |
Ale po tym, jak trzecia laska przeleciała przez ulicę, postanowili się złożyć i zebrali fundusze na to żebym mogła pójść do Instytutu Braille'a i zdobyć umiejętności niezbędne do tego, aby żyć jako osoba niewidoma, żebym mogła kupić psa przewodnika, który całkowicie odmienił moje życie. Nhưng khi cái gậy thứ ba bị cuốn vèo qua đường, họ nhận ra rằng họ cần thu góp các nguồn lực lại, và họ gây quỹ để tôi có thể đi đến viện Braille để học một cách nghiêm túc các kỹ năng của một người mù và cũng để có được một con chó dẫn đường con vật mà đã thay đổi cuộc sống của tôi. |
Bardzo słabo widzę, a po piaszczystych drogach afrykańskich wiosek poruszam się, mając za przewodnika psa przeszkolonego do warunków panujących w europejskich miastach. Mắt tôi rất yếu, và tôi đi lại trên những con đường làng đầy đất cát ở Phi Châu với một con chó mà đã được huấn luyện để dẫn tôi trên đường phố ở Âu Châu. |
Mogłabyś złapać w lesie psa i wyszkolić na przewodnika. Cô có thể bắt chó trong rừng, và huấn luyện nó dẫn đường cho cô. |
Wiele wsi Bose, nadające się tylko do kursu błoto żółwia w żywności, piwnica, nosili jego ciężkich kwartałach w lesie, bez wiedzy swojego pana, i bezskutecznie zapach na stary lis nory i otwory woodchucks; doprowadziły chyba przez kilka drobnych bież które zręcznie gwintowane drewna, a może wciąż inspirować naturalny strach w jego mieszkańców; - teraz daleko w tyle za jego przewodnik, szczekanie psów, jak byk w kierunku niektóre małe wiewiórki, które treed się do kontroli, a następnie, cantering off, gięcie krzewów z jego wagi, wyobrażając sobie, że jest na tropie zabłąkane członkiem rodziny jerbilla. Nhiều Bose làng, phù hợp với chỉ một khóa học bùn rùa trong một hầm khai lương thực, sported khu nặng của mình trong rừng, mà không có kiến thức về chủ của mình, và ineffectually mùi tại hang con cáo già woodchucks ́lỗ dẫn không chừng bởi một số hiện nhẹ, nhanh nhẹn luồng các gỗ, và vẫn có thể truyền cảm hứng cho một khủng bố tự nhiên trong cư dân của nó; - bây giờ xa phía sau hướng dẫn, sủa như một con bò chó đối với một số con sóc nhỏ đã treed tiến hành rà soát, sau đó, cantering, uốn những bụi cây với trọng lượng của mình, tưởng tượng rằng anh ta đang theo dõi của một số thành viên đi lạc gia đình jerbilla. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pies przewodnik trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.