pięta trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pięta trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pięta trong Tiếng Ba Lan.

Từ pięta trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là gót, gót chân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pięta

gót

noun

Bezkarnie bluźnię, bo Kompania depcze mi po piętach.
Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi.

gót chân

noun

Bezkarnie bluźnię, bo Kompania depcze mi po piętach.
Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi.

Xem thêm ví dụ

Wiosną 33 roku n.e. nastał czas, by Syna Człowieczego wydano w ręce tego przeciwnika, który miał ‛rozgnieść mu piętę’ (Mateusza 20:18, 19; Łukasza 18:31-33).
Cuối cùng, vào mùa xuân năm 33 CN, Con Người bị nộp trong tay Kẻ Thù để bị cắn gót chân (Ma-thi-ơ 20:18, 19; Lu-ca 18:31-33).
Jak Jezusowi symbolicznie zmiażdżono piętę?
Chúa Giê-su đã bị “cắn gót chân” theo nghĩa tượng trưng như thế nào?
● Nie noś kapci luźnych, rozdeptanych, ze śliską podeszwą ani bez pięt.
● Tránh mang dép rộng, bị mòn, không có quai hậu hay không có đế chống trơn.
Taki komfort jest krzepki młodych mężczyzn czuć Kiedy dobrze apparell'd kwietnia na pięty
Thoải mái như vậy như người đàn ông mạnh me trẻ cảm thấy Khi tốt apparell'd Tháng tư trên gót chân
To rozgniecie tobie głowę, a ty mu rozgnieciesz piętę” (Efezjan 5:32; Rodzaju 3:15).
Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Ê-phê-sô 5:32; Sáng-thế Ký 3:15).
Wstawać i pięty razem!
Đứng dậy và sắp hàng với nhau!
" Osły ", powiedział dr Kemp, kołysząc rundy na pięcie i wraca do pisania - tabeli.
" Asses! " Tiến sĩ Kemp cho biết, đánh đu vòng trên gót chân của mình và đi bộ trở lại của mình bằng văn bản bảng.
Spróbuj na pięcie.
Thử phần gót xem.
On rozgniecie ci głowę, a ty rozgnieciesz mu piętę” (Rodzaju 3:15).
Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”.
Kończyna atakująca może dźgać ostrym zakończeniem, lub tłuc piętą.
Có thể thấy, cái chùy của tôm búa có thể đâm rất sâu vào con mồi, hoặc là đập nát con mồi bằng phần rìa.
Oni sami depczą mu po piętach.
Họ cũng đang theo dõi hắn.
Gdziekolwiek szedł, milicja deptała mu po piętach, a potem aresztowała współwyznawców, których odwiedzał.
Anh đi đâu cũng bị cảnh sát theo dõi anh và họ bắt giữ tất cả những người mà anh thăm viếng.
Nie dorastam jej do pięt.
Cô ấy có thể làm tốt hơn tôi nhiều.
To rozgniecie tobie głowę, a ty mu rozgnieciesz piętę’” (Rodzaju 3:14, 15).
Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chơn người” (Sáng-thế Ký 3:14, 15).
Nie dorastasz Charles'owi do pięt.
Anh là một cục nợ của Charles.
Bezkarnie bluźnię, bo Kompania depcze mi po piętach.
Tôi báng bổ mà không bị trừng phạt vì Công ty nằm dưới gót chân tôi.
On rozgniecie ci [Szatanowi] głowę, a ty rozgnieciesz mu piętę [śmierć Jezusa]” (Rodzaju 3:15).
Người sẽ giày-đạp đầu mầy [Sa-tan], còn mầy sẽ cắn gót chân người [sự chết của Chúa Giê-su]”.
On rozgniecie ci głowę, a ty rozgnieciesz mu piętę” (Rodzaju 3:1-7, 14, 15).
Người sẽ giày-đạp đầu mầy, còn mầy sẽ cắn gót chân người”.
Władze wciąż deptały nam po piętach, usiłując wytropić takie punkty i je zlikwidować.
Cảnh sát luôn luôn theo dõi, cố lùng và dẹp tan các hoạt động in ấn.
Depczemy Espheni po piętach.
Lũ Espheni hiện đang lụn bại.
Dlaczego zmiażdżenie pięty Potomstwa niewiasty nie oznaczało zwycięstwa Szatana?
Tại sao việc cắn gót chân Dòng dõi người nữ không có nghĩa là Sa-tan đã thắng?
Gdy pielęgniarka znów do niego przemówiła, obrócił się na pięcie i wyszedł
Khi bà hộ lý lại hỏi tiếp, ông ta chỉ quay người rồi đi
Trzeba deptać mu po piętach!
Chúng ta phải tiếp tục!
A Pablo był najbardziej niebezpieczny, gdy ktoś deptał mu po piętach.
Và Pablo lại càng nguy hiểm hơn mỗi lần suýt bị bắt.
(nwtsty, multimedia: „Gwóźdź tkwiący w kości pięty”)
(tài liệu trực quan “Đinh đâm xuyên xương gót chân” nơi Lu 23:33, nwtsty)

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pięta trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.