贫血症 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 贫血症 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 贫血症 trong Tiếng Trung.
Từ 贫血症 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thiếu máu, bệnh thiếu máu, chứng thiếu máu, bần huyết, huyết hư. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 贫血症
thiếu máu(anemia) |
bệnh thiếu máu(anemia) |
chứng thiếu máu(anemia) |
bần huyết(anaemia) |
huyết hư
|
Xem thêm ví dụ
于是,这个可以让人吸毒成瘾的多巴胺系统, 这个可以让人在得了帕金森症后无法动弹的, 同时也可以引起多种形式精神疾病的系统, 在我们与其他人产生互动时重组, 并且对你与他人互动时的手势 赋予特定的意义。 Chính chất Đô-pa-min gây ra sự nghiện, làm bạn tê cơ khi mắc bệnh Parkinson, nguyên nhân của nhiều rối loạn tâm lý, cũng như ảnh hưởng đến việc đánh giá tương tác với người khác và gắn giá trị cho mỗi cử chỉ khi bạn tương tác với người khác. |
太常洗手及暴露於某些化學因子會使症狀惡化。 Tiếp xúc với một số chất hóa học nhất định nào đó hoặc rửa tay thường xuyên làm cho các triệu chứng trở nên tồi tệ hơn. |
出埃及记14:4-31;列王纪下18:13-19:37)耶和华也通过耶稣基督表明自己的旨意,包括治愈“各种弱症”,甚至使死人复活。( (Xuất Ê-díp-tô Ký 14:4-31; 2 Các Vua 18:13–19:37) Và qua Chúa Giê-su, Đức Giê-hô-va cũng cho thấy Ngài có ý định chữa lành loài người khỏi “các thứ tật-bịnh”, thậm chí làm người chết sống lại. |
如果你患上了乳糖不耐症,就该决定哪些食物该吃,哪些食物不该吃。 Nếu bị chứng không dung nạp lactose, bạn phải nhận định mình ăn được gì, không ăn được gì. |
这些人还可能患上口腔黏膜下纤维化症,就是“口腔内一种侵袭性、慢性发炎的纤维病变”。 Họ cũng có thể bị bệnh “niêm mạc miệng mạn tính, ngày càng trầm trọng, để lại sẹo”. Đó là tình trạng xơ hóa màng nhầy của miệng. |
你 有 选择性 记忆 症 对 吧? Bộ nhớ của cậu cũng thực sự chọn lọc nhỉ? |
你 把 我 從 酒鬼 變成 一個 有 細菌 恐慌 症 的 人 Sự đánh đổi cũng không tồi đấy chứ. |
7)什么引致贫血? 要补充失血,有什么方法?( (7) Nguyên nhân nào gây ra bệnh thiếu máu, và có thể làm gì để giúp bệnh nhân bị thiếu máu? |
什麼是雙極性情感障礙(躁鬱症)? Rối loạn lưỡng cực (RLLC) là gì? |
錳如鋁,隨著pH下降變得越來越可溶解,並且在pH水平低於5.6時可以看到錳的毒性症狀出現。 Mangan, giống như nhôm, ngày càng hòa tan khi pH giảm và các triệu chứng nhiễm độc Mn có thể được nhìn thấy ở mức độ pH dưới 5,6. |
我们应该可以找到躁郁症的基因。 这其中是有关联的。 Chúng tôi phải tìm ra gen liên quan đến chứng tâm thần bi-polar; tôi đã tìm ra một mối liên hệ. |
瞭解使用者通常在何時失去興趣 (例如工作階段量/網頁瀏覽量變少,或是收益降低) 有助您找出以下兩個癥結: Việc biết thời điểm mà người dùng có xu hướng tách rời (ví dụ: bắt đầu ít phiên hơn, xem ít trang hơn, tạo ra ít doanh thu hơn) có thể giúp bạn xác định hai điều: |
时代》杂志也报道有超过6,500宗爱滋病(免疫性缺乏症),其中有些是“与输血有关的病例”。 Báo Time cũng thống kê hơn 6.500 vụ nhiễm bệnh AIDS (từ ngữ do người Mỹ chế ra để gọi bệnh hay nhiễm trùng vì mất kháng độc tố; nguyên bản là acquired immune deficiency syndrome), một số vụ đó “có liên quan đến việc tiếp máu”. |
這些症狀是長期的,通常會持續數年。 Các triệu chứng này xảy ra trong thời gian dài, thường là nhiều năm. |
电子游戏中,有教人地理知识的,也有教人驾驶飞机的;有些训练人以合逻辑的方式思维和解决问题;有些甚至有治疗效果,能医治某些疾病,如阅读障碍症;更有些能加深年轻人的电脑知识,在这个越来越重视科技的年代,电脑知识对他们尤其重要。 Một số trò chơi cũng có thể giúp những người trẻ biết sử dụng máy tính giỏi hơn, là điều ngày càng quan trọng vào thời đại mà kỹ thuật được coi là rất cần thiết. |
“很抱歉告诉你,你的宝宝有唐氏综合症。” “Tôi rất tiếc phải báo điều này, con trai anh chị mắc hội chứng Down”. |
3月4日,再度高燒39度,晚間9時病情加重,疑似感染敗血症。 Tuy nhiên, vào ngày 4 tháng 3, công chúa bị sốt rất cao, 39 °C và, đến 9 giờ tối, cô bị nghi nhiễm trùng huyết. |
症狀通常在幾分鐘內發作。 Các triệu chứng này thường xuất hiện trong vài phút đến vài giờ. |
对我而言,用这种方式学硬件, 是不会受到表现焦虑症干扰的。 经常有人问我,我以后会不会 制作一些有用的东西? Đó là biểu đạt của niềm vui và sự khiêm tốn thường bị đánh mất trong ngành kỹ thuật và với tôi, là cách học về phần cứng mà không cần lo lắng về biểu hiện lo âu của mình. |
並且 像 癌 癥 一樣, 我們 希望 有 一天 能治 癒 它. Và giống như ung thư, chúng tôi hy vọng kiểm soát được nó vào một ngày nào đó. |
不久前 在90年代中期凯·雷德菲尔德·贾米森著有另一本书 名叫“与激情之火的碰撞” 在书中双向人格障碍症被看做是具有创造性意义 例如莫扎特,贝多芬和梵高 他们都承受着这躁狂抑郁症的痛苦。 Một cuốn sách khác được viết cách đây không lâu – khoảng giữa những năm 90, có tên là “Chạm phải lửa” của tác giả Kay Redfield Jamison đã đưa ra một cái nhìn mới mẻ, rằng cả Mozart, Beethoven và Van Gogh đều đã phải chịu đựng chứng lưỡng cực. |
刚才 Wolfram 在这里演示的时候 我一直在写笔记 并且记下了那些搜索的关键词 因为我想到以后关于自闭症的演讲上会用得到 Đối với các vấn đề Wolfram tôi đã ghi chép và viết lại tất cả từ ngữ dùng để tìm kiếm mà tôi có thể dùng bởi tôi nghĩ rằng mình sẽ dùng chúng trong các bài giảng về tự kỷ. |
奥斯马卡什同样患有精神分裂症。 同样穷困潦倒, 与国际恐怖主义组织毫无关联。 Osmakac, cũng bị chứng rối loạn thần kinh. |
他患有福克斯营养不良症,这是一个先天性的疾病,会影响眼角膜,但在2006年和2007年通过两个角膜移植手术治愈。 Ông bị mắc chứng loạn dưỡng Fuchs, một căn bệnh bẩm sinh ảnh hưởng lên giác mạc, nhưng được chữa khỏi sau hai cuộc phẫu thuật cấy giác mạc năm 2006 và 2007. |
这是一首绝佳的小诗 出自Billy Collins"健忘症“ Đây là một bài thơ ấn tượng viết bởi Billy Collins gọi là "Hay quên." |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 贫血症 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.