評分 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 評分 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 評分 trong Tiếng Trung.
Từ 評分 trong Tiếng Trung có nghĩa là xếp loại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 評分
xếp loạiverb |
Xem thêm ví dụ
尽管这座城市的人口比大部分欧洲国家的首都要少,它拥有一片相当广大的陆地区域,其中三分之二是布满森林、山丘和湖泊的自然保护区。 Mặc dù dân số của thành phố này nhỏ hơn so với hầu hết các thủ đô của châu Âu, nó chiếm một diện tích đất rộng bất thường, trong đó 2/3 diện tích là khu bảo tồn thiên nhiên gồm rừng, đồi và hồ. |
16 基督徒爱别人是不分疆界的。 16 Chúng ta không chỉ bày tỏ tình yêu thương đối với những người sống trong cùng khu vực. |
不過您可以根據需求,在 [廣告聯播網] 分頁上進行設定來封鎖現有的廣告聯播網 (或日後通過認證的任何廣告聯播網),避免來自這些聯播網的廣告顯示在您的網頁上。 Trong tab Mạng quảng cáo, bạn có thể đặt tùy chọn chặn quảng cáo từ các mạng quảng cáo hiện tại hoặc từ tất cả các mạng quảng cáo trong tương lai. |
從西元前3000年至西元5000,這8,000年中,最長的日全食將發生在2186年7月16日,持續的時間為7分29秒。 Lần nhật thực toàn phần kéo dài lâu nhất trong giai đoạn 8.000 năm từ 3.000 TCN đến 5.000 sẽ xảy ra vào ngày 16 tháng 7 năm 2186, khi thời gian diễn ra tại một nơi đặc biệt vào khoảng 7 phút 29 giây. |
系統會依照狀態 (慢速、中速或快速) 將所有資料分組。 Tất cả dữ liệu đều được nhóm theo Trạng thái (chậm, trung bình hoặc nhanh). |
但这个新人一旦来到王国聚会所,全会众就都有分帮助他认识真理。 Nhưng khi họ đến Phòng Nước Trời, thì cả hội thánh cùng góp phần giúp người đó nhận ra lẽ thật. |
檢舉有人假冒我的身分。 Báo cáo một người nào đó đang mạo danh tôi. |
第二個問題是經銷商可能會增加許可證的限制,也可能會將軟件與其他具有其他分發限制的軟件相結合。 Vấn đề thứ hai là các nhà phân phối có thể thêm các hạn chế, hoặc thêm giấy phép, hoặc bằng cách kết hợp phần mềm với các phần mềm khác có các hạn chế khác về phân phối. |
」8時37分08秒,聯合航空175號班機的機組人員確認AA11的位置和方向。 Tại 08:37:08, các phi công của Hoa Airlines, chuyến Bay 175 xác nhận chuyến Bay 11 vị trí và tiêu đề để kiểm soát bay. |
我們已通盤審查旗下所有產品,並評估我們在每項產品中的角色是控管者或處理者。 Chúng tôi đã kiểm tra tất cả các sản phẩm của mình và đánh giá xem liệu chúng tôi đóng vai trò là một đơn vị kiểm soát hay một đơn vị xử lý đối với từng sản phẩm đó. |
如果你能精確地 把這片解藥分為五份, 你就能給每一個人足夠的解藥。 Nếu chia chính xác viên thuốc thành năm phần, bạn sẽ có đủ thuốc cho mọi người. |
10月25日凌晨2時40分,哈爾西抽出第3艦隊的6艘戰艦組成第34特混艦隊及交由威廉·李海軍少將指揮。 Lúc 02 giờ 40 phút ngày 25 tháng 10, Halsey cho tách ra Lực lượng Đặc nhiệm 34, hình thành chung quanh sáu thiết giáp hạm của Đệ Tam hạm đội và được chỉ huy bởi Phó Đô đốc Willis A. Lee. |
他們 會 失敗 我們 距離 午夜 僅剩 一分 鐘 Chúng ta còn 1 phút nửa để tới nửa đêm. |
安潔莉娜 得 1 分 幹得 好 1 điểm cho Angelina. |
帖撒罗尼迦前、后书都是在这段时期在哥林多写的。 这两卷书自始至终都使用“我们”这个代名词;由于这缘故,有些人认为西拉和提摩太有分参与写作。 Cách dùng đại từ nhân xưng “chúng tôi” trong các lá thư gửi cho người Tê-sa-lô-ni-ca —cả hai thư đều được viết từ thành Cô-rinh-tô trong khoảng thời gian này— khiến ta giả định rằng Si-la và Ti-mô-thê đã góp phần vào việc viết các lá thư đó. |
如果使用者未能遵守特定服務的政策,可能會受到下列任一停權處分: Nếu ai đó không tuân theo các chính sách này, chúng tôi có thể ngăn người đó làm một trong 2 việc sau: |
既然跟随人的做法受耶稣谴责,我们就要效法以弗所的基督徒,始终恨恶分党结派的事。( 9 Hội thánh Ê-phê-sô đáng khen vì đã ghét “việc làm của đảng Ni-cô-la”. |
對於任一使用者,「使用者區間」維度 (值從 1 到 100) 代表使用者被分派的區間。 Đối với bất kỳ người dùng nào đó, tham số Nhóm người dùng (có giá trị từ 1 đến 100) cho biết nhóm mà người dùng đã được chỉ định. |
2008年夏天,萊威被《娛樂周刊》評為「前三十強30歲以下人物」之一。 Vào mùa hè năm 2008, Levi đã được vinh danh là một trong Top 30 nhân vật dưới 30 tuổi của tạp chí Entertainment Weekly. |
不久,我在1953年夏天获派担任区域监督,照料美国南部的各个黑人分区。 Không lâu sau vào mùa hè năm 1953, tôi được bổ nhiệm phục vụ các vòng quanh của anh em người da đen tại miền Nam với tư cách là giám thị địa hạt. |
進度、曝光次數和點擊次數大約每 15 分鐘會更新一次。 Hệ thống sẽ cập nhật tiến trình, số lần hiển thị và số lần nhấp khoảng 15 phút một lần. |
事前準備:在發佈版本前,請確認應用程式的商店資訊、內容分級、定價與發佈等各部分資訊均已填寫完畢。 Điều kiện tiên quyết: Trước khi có thể ra mắt bản phát hành, hãy đảm bảo bạn đã hoàn thành các phần danh sách cửa hàng, xếp hạng nội dung cũng như giá cả và phân phối của ứng dụng. |
还有编写、印制、运送圣经书刊,以及分部办事处、分区和耶和华见证人各群会众的其他相关工作,这一切都需要大量的人力物力。 Việc soạn thảo, in ấn và vận chuyển các ấn phẩm giải thích Kinh Thánh cũng như những hoạt động của các chi nhánh, vòng quanh và hội thánh đòi hỏi nhiều nỗ lực và khoản chi phí đáng kể. |
除了 政客 以外 他們 從 這裡 獲取 養分 Trừ các chính trị gia. |
分蛋糕的方式过时了。 Bánh mới làm xong rất dễ bể. |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 評分 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.