平移 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?
Nghĩa của từ 平移 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 平移 trong Tiếng Trung.
Từ 平移 trong Tiếng Trung có các nghĩa là miết, quét lướt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ 平移
miết
|
quét lướt
|
Xem thêm ví dụ
受限於數值上的限制,系統無法執行平移或縮放動作。 Không thể thực hiện hành động thu phóng hoặc xoay vì những giới hạn về số. |
360 度影片的畫面左上角會有平移按鈕,用鍵盤上的 W、A、S、D 這四個按鍵即可旋轉畫面。 Tính năng phát lại 360° có thể mất tối đa 1 giờ để hoạt động. |
請試著平移或縮放這個函式,讓畫面顯示其他的圖形區域。 Hãy thử xoay hoặc thu phóng hàm số tới một vùng khác. |
您可以使用兩根手指在圖片上平移,即可縮放圖片。 Sử dụng hai ngón tay để di chuyển trên hình ảnh khi thu phóng. |
所以, 这个地图网页首先引起你注意的 是流畅的地图缩放和平移, 如果你熟悉Seadragon 我们用的就是它的技术 Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ Seadragon. |
要平移或移动地图,请执行以下某项操作: Để dịch chuyển hay di chuyển bản đồ, hãy thực hiện theo một trong những bước sau: |
Cùng học Tiếng Trung
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 平移 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Trung
Bạn có biết về Tiếng Trung
Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.