pinion trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pinion trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pinion trong Tiếng Anh.
Từ pinion trong Tiếng Anh có các nghĩa là cánh, bẻ, pinbông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pinion
cánhnoun Her chicks run to her, and in seconds they are safely concealed beneath her pinions. Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh. |
bẻverb |
pinbôngverb |
Xem thêm ví dụ
The RepRap Snappy is able to create 73% of its own parts by volume with a design that eliminates as many of the non 3D printed parts as possible including belts and bearings which are replaced with a rack and pinion system. RepRap Snappy có thể tạo 73% các bộ phận riêng của nó theo thể tích với thiết kế giúp loại bỏ càng nhiều phần không in 3D càng tốt bao gồm đai và vòng bi được thay thế bằng hệ thống giá đỡ và bánh răng. |
If it seems that the fledgling might hit the ground, the mother swoops down under it, carrying it ‘on her pinions.’ Khi chim con có nguy cơ rớt xuống đất, chim mẹ liền lượn xuống cõng nó “trên chéo cánh”. |
How does Jehovah protect us “with his pinions”? Làm thế nào Đức Giê-hô-va “lấy lông Ngài” che chở chúng ta? |
7 “‘“And there came another great eagle,+ with great wings and large pinions. 7 Một con đại bàng to lớn khác bay đến,+ cũng có cánh rộng và lông cánh dài. |
Princess Royal's 'A' turret stopped working effectively early in the battle: the left gun was rendered inoperable when the breech pinion gear sheared, and the right gun misfired frequently. Tháp pháo 'A' của Princess Royal hoạt động không hiệu quả vào đầu trận chiến, khẩu pháo bên trái không hoạt động do bánh răng khóa nòng bị gảy, còn khẩu pháo bên phải thường xuyên bắn trượt. |
Thus, guided amid the pine boughs rather by a delicate sense of their neighborhood than by sight, feeling his twilight way, as it were, with his sensitive pinions, he found a new perch, where he might in peace await the dawning of his day. Vì vậy, hướng dẫn giữa những cành thông thay vì một cảm giác tinh tế của khu phố của họ hơn bởi tầm nhìn, cảm thấy cách hoàng hôn của mình, vì nó, với pinions nhạy cảm của mình, ông đã tìm thấy cá rô mới, nơi ông có thể trong hòa bình đang chờ đợi buổi bình minh trong ngày của mình. |
68:13 —How were “the wings of a dove covered with silver and its pinions with yellowish-green gold”? 68:13—Làm thế nào “cánh bồ-câu bọc bạc, và lông nó bọc vàng xanh”? |
Her chicks run to her, and in seconds they are safely concealed beneath her pinions. Những chú gà con chạy đến bên mẹ và nhanh chóng được che phủ an toàn dưới cánh. |
Light- winged Smoke, Icarian bird, Melting thy pinions in thy upward flight, Ánh sáng- cánh khói, Icarian gia cầm, nóng chảy pinions ngươi trong chuyến bay trở lên Chúa, |
Carrying them on its pinions,+ Chở chúng trên đôi cánh mình,+ |
(Ezekiel 38:2, 14-16) Outnumbered and unarmed, God’s people will look to the refuge of Jehovah’s “pinions,” which he extends to shield the obedient. (Ê-xê-chi-ên 38:2, 14-16) Ít ỏi và tay không, dân tộc Đức Chúa Trời sẽ tìm kiếm sự che chở dưới “cánh” Đức Giê-hô-va và Ngài sẽ dang rộng ra để che chở những người biết vâng lời. |
Like mere fledglings, we are secure under Jehovah’s figurative pinions because we have taken refuge in his true Christian organization. —Ruth 2:12; Psalm 5:1, 11. Như những chú chim non, chúng ta được an toàn dưới “lông” tượng trưng của Đức Giê-hô-va vì chúng ta nương náu nơi tổ chức thật của Đấng Christ.—Ru-tơ 2:12; Thi-thiên 5:1, 11. |
(Isaiah 31:5) ‘With his pinions he blocks approach to us.’ (Ê-sai 31:5) ‘Ngài lấy lông Ngài che-chở chúng ta’. |
Just as an eagle stirs up its nest, hovers over its fledglings, spreads out its wings, takes them, carries them on its pinions, Jehovah alone kept leading him.” Như phụng-hoàng [“chim đại bàng”, NW ] phấp-phới dởn ổ mình, bay chung-quanh con nhỏ mình, sè cánh ra xớt nó, và cõng nó trên chéo cánh mình thể nào, thì một mình Đức Giê-hô-va đã dẫn-dắc người thể ấy”. |
We read: “Just as an eagle stirs up its nest, hovers over its fledglings, spreads out its wings, takes them, carries them on its pinions, Jehovah alone kept leading [Jacob].” Chúng ta đọc: “Như phụng-hoàng [“đại bàng”, Nguyễn Thế Thuấn] phấp-phới giỡn ổ mình, bay chung-quanh con nhỏ mình, sè cánh ra xớt nó, và cõng nó trên chéo cánh mình thể nào, thì một mình Đức Giê-hô-va đã dẫn-dắt [Gia-cốp] thể ấy”. |
Just as an eagle stirs up its nest, hovers over its fledglings, spreads out its wings, takes them, carries them on its pinions, Jehovah alone kept leading him.” Như phụng-hoàng phấp-phới dởn ổ mình, bay chung-quanh con nhỏ mình, sè cánh ra xớt nó, và cõng nó trên chéo cánh mình thể nào, thì một mình Đức Giê-hô-va đã dẫn-dắt người thể ấy” (Phục-truyền Luật-lệ Ký 32:10-12). |
As the children get older and are gradually given greater freedom, the caring parents are ready to “swoop down” and ‘carry their young on their pinions’ whenever there is danger. Khi con cái lớn hơn và dần dần được tự do nhiều hơn, cha mẹ biết quan tâm sẽ sẵn sàng “lượn xuống”, ‘cõng con mình trên chéo cánh’ bất cứ lúc nào chúng gặp nguy hiểm. |
This is how one of the psalms describes him as providing comforting shelter: “With his pinions he will block approach to you, and under his wings you will take refuge.” Một trong những bài Thi-thiên miêu tả Ngài là Đấng cung cấp nơi trú ẩn đầy an ủi như sau: “Ngài sẽ lấy lông Ngài mà che-chở ngươi, và dưới cánh Ngài, ngươi sẽ được nương-náu mình”. |
Broadly, a bird’s “pinions” are its wings. “Lông” thường được dùng để chỉ cánh chim. |
+ 3 You must say, ‘This is what the Sovereign Lord Jehovah says: “The great eagle,+ with great wings, long pinions, and full, colorful plumage, came to Lebʹa·non+ and took the top of the cedar. + 3 Con phải nói rằng: ‘Chúa Tối Thượng Giê-hô-va phán thế này: “Con đại bàng to lớn,+ có cánh rộng, lông cánh dài và bộ lông dày nhiều màu sắc, đã đến Li-băng+ bẻ ngọn của cây tuyết tùng. |
But I would hazard, if this cardinal passed through Florence, he did more than pinion a mendicant friar to a confessional door. Tôi đoan chắc là, nếu tên giáo chủ này đi qua được thành Florence, Hắn sẽ làm nhiều thứ hơn là ghim tên thầy tu vào cánh cửa phòng xử tội. |
The cell was far too small for me to go inside, and I had to pinion her in the corridor. Căn phòng quá nhỏ cho tôi đi vào bên trong, và tôi đã phải thu tay của mình lại trong hành lang. |
“With his pinions he will block approach to you, and under his wings you will take refuge,” wrote the psalmist. —Psalm 91:4. Người viết Thi-thiên nói: “Ngài sẽ lấy lông Ngài mà che-chở ngươi, và dưới cánh Ngài, ngươi sẽ được nương-náu mình”.—Thi-thiên 91:4. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pinion trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pinion
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.