piołun trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piołun trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piołun trong Tiếng Ba Lan.
Từ piołun trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là ngải cứu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piołun
ngải cứunoun Konsekwencje niemoralności okazują się gorzkie jak piołun i ostre jak miecz obosieczny — są bolesne i śmiercionośne. Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc. |
Xem thêm ví dụ
15 Dlatego tak mówi Jehowa, Bóg Zastępów, Bóg Izraela: ‚Zmuszę ten lud, żeby jadł piołun i pił zatrutą wodę+. + 15 Thế nên, Đức Giê-hô-va vạn quân, Đức Chúa Trời của Y-sơ-ra-ên, phán như vầy: ‘Kìa, ta sắp khiến dân này ăn ngải đắng và uống nước độc. |
To był przepełniony Roman piołunu i żebrak- kleszcze, które trwają przyklejone do mojego ubrania dla wszystkich owoców. Bị tràn ngập với Roman cây ngải và người ăn xin- ve, mà cuối cùng bị mắc kẹt của tôi quần áo cho tất cả các trái cây. |
Lecz to, co po niej pozostaje, jest gorzkie jak piołun, jest ostre jak miecz obosieczny” (Przysłów 5:3, 4). (Châm-ngôn 5:3, 4) Sự vô luân dẫn đến những hậu quả đau đớn và có thể làm chết người. |
Nie, nie ponoszą mózgu - ale, jak powiedziałem, Kiedy to się stało smak piołunu na brodawki Nay, tôi chịu một bộ não: - nhưng, như tôi đã nói, nó đã nếm cây ngải trên núm vú |
Dlaczego w Księdze Przysłów 5:3, 4 o konsekwencjach niemoralności powiedziano, że są „gorzkie jak piołun” i „ostre jak miecz obosieczny”? Tại sao Châm-ngôn 5: 3, 4 nói hậu quả của sự vô luân “đắng như ngải-cứu” và “bén như gươm hai lưỡi”? |
Co otrzymam, gdy dodam korzeń asfodelusa do nalewki z piołunu? thì ta sẽ được gì? |
Konsekwencje niemoralności okazują się gorzkie jak piołun i ostre jak miecz obosieczny — są bolesne i śmiercionośne. Hậu quả của vô luân đắng như ngải cứu và bén như gươm hai lưỡi—đau đớn và tử độc. |
„Zmuszę ich, żeby jedli piołun, “Này, ta khiến chúng ăn ngải đắng |
11 Imię gwiazdy brzmiało Piołun. + 11 Tên của ngôi sao ấy là Ngải Đắng. |
To piołun. Đó là ngải tây. |
W Piśmie Świętym następstwa niemoralności przyrównano do trucizny „gorzkiej jak piołun” (Przysłów 5:3, 4). Như Kinh Thánh nói, hậu quả của sự vô luân có thể giống như chất độc và “đắng như ngải-cứu”. |
4 Ale w końcu okazuje się gorzka jak piołun+ 4 Nhưng rốt cuộc, ả đắng như ngải,+ |
Konsekwencje niemoralności są gorzkie jak piołun Hậu quả của sự vô luân đắng như ngải cứu |
7 Sprawiedliwość zamieniacie w piołun*, 7 Các ngươi biến công lý thành ngải đắng* |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piołun trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.