pitfall trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pitfall trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pitfall trong Tiếng Anh.
Từ pitfall trong Tiếng Anh có các nghĩa là cạm bẫy, bẫy, hầm bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pitfall
cạm bẫynoun What other pitfalls may arise as regards our prayers, and what doubtless is one reason for these pitfalls? Có những cạm bẫy gì khác và chắc chắn một lý do là gì? |
bẫynoun There are more pitfalls to the practice than you may realize. Việc này có nhiều cạm bẫy hơn là bạn nghĩ. |
hầm bẫynoun |
Xem thêm ví dụ
“Social Networking —Avoid the Pitfalls”: (15 min.) Discussion. “Đừng rơi vào bẫy khi dùng mạng xã hội”: (15 phút) Thảo luận. |
My path is ridden with... high walls and deep pitfalls Con đường tôi đi đầy rẫy chông gai và cạm bẫy |
To all who walk the pathway of life, our Heavenly Father cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps. Cha Thiên Thượng đã báo trước cho những người đang sống trên thế gian: hãy coi chừng sự đi sai đường, những hầm hố, những cái bẫy. |
Early on, when you're working in a new area of science, you have to think about all the pitfalls and things that could lead you to believe that you had done something when you hadn't, and, even worse, leading others to believe it. Từ rất sớm, khi bạn làm việc trong một lĩnh vực mới của khoa học, bạn phải nghĩ về những khó khăn và những thứ có thể làm cho bạn tin rằng bạn đã làm điều gì đó trong khi bạn chả làm được gì cả, và tệ hơn nữa, làm cho những người khác tin như vậy. |
How can you and your spouse avoid that pitfall? Làm thế nào bạn và người hôn phối có thể tránh sa vào vết xe đổ này? |
The Ministry School textbook, page 31, makes this suggestion: “Avoid the pitfalls of rushing through the material just to get it done or, worse, of not studying any of it because you cannot do it all. Sách giáo khoa Trường Thánh Chức, trang 31, nêu lời đề nghị này: “Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
The politicians who had risen to power during the 1830s had by then become familiar with the difficulties and pitfalls of power. Các chính trị gia lên nắm quyền trong thập niên 1830 đến lúc này trở nên quen thuộc với các khó khăn và cạm bẫy quyền lực. |
When we face day-to-day challenges, principles found in the Bible should guide our steps so that we make wise decisions and avoid the traps and pitfalls of this world. Khi phải đối phó với những vấn đề hàng ngày, chúng ta có các nguyên tắc trong Kinh Thánh hướng dẫn đường đi nước bước để quyết định khôn ngoan và tránh những cạm bẫy của thế gian này. |
That is borne out by a mere sample of its counsel that can help family members not just to avoid pitfalls but to succeed. Điều ấy được xác minh qua một kiểu mẫu về sự khuyên bảo có thể giúp đỡ những người trong gia đình không những tránh được cạm bẫy mà cũng đạt đến thành công. |
Avoid the pitfalls of rushing through the material just to get it done or, worse, of not studying any of it because you cannot do it all. Hãy tránh việc học vội cho có lệ, hoặc tệ hơn nữa là không học chút nào vì không thể học hết tài liệu. |
Well, just as shining a spotlight on a pothole on a dark roadway does not remove the hole, light from God’s Word does not remove pitfalls. Giống như đèn pha giúp chúng ta thấy những ổ gà trên con đường tối tăm nhưng không thể lấp bằng những chỗ lõm ấy, thì ánh sáng của Lời Đức Chúa Trời cũng không loại đi các cạm bẫy. |
By drawing on the accounts about Balaam and Korah as recorded in the book of Numbers, Jude warned Christians to be on guard against the pitfalls of ........ and ......... [si p. 35 par. Trong đa số các bài giảng, sự mạch lạc đòi hỏi phải có một ........ nối liền điểm này với điểm kia. [ht trg 53 đ. |
The Pitfalls of Harmful Gossip Cạm bẫy tai hại của thói ngồi lê đôi mách |
(Isaiah 48:17) Part of this divine teaching program involves warning us “again and again” about spiritual pitfalls so that we can develop a healthy fear of such danger. (Ê-sai 48:17) Một phần của chương trình dạy dỗ này bao gồm việc cảnh báo chúng ta nhiều lần về những cạm bẫy nguy hại về thiêng liêng, nhờ vậy chúng ta có thể phát triển một sự sợ lành mạnh khi đứng trước một mối nguy hiểm như thế. |
We will discern pitfalls to avoid as well as see the need to confess our sins in order to restore our relationship with God. Chúng ta sẽ nhận định những cạm bẫy cần phải tránh cũng như tầm quan trọng của việc thú tội hầu khôi phục mối liên lạc của chúng ta với Đức Chúa Trời. |
He cautions: beware the detours, the pitfalls, the traps. Ngài cảnh báo: hãy coi chừng những khúc ngoặt, những nguy hiểm, những cái bẫy. |
In essence, many marketing and advertising executives often lose sight of the objective of sales/revenue/profit, as they focus on establishing a creative/innovative program, without concern for the top or bottom lines – a fundamental pitfall of marketing for marketing's sake. Về bản chất, nhiều giám đốc tiếp thị và quảng cáo thường đánh mất mục tiêu bán hàng / doanh thu / lợi nhuận, vì họ tập trung vào việc thiết lập một chương trình sáng tạo / có tính đổi mới mà không cần phải quan tâm đến các báo cáo kết quả kinh doanh - một cạm bẫy cơ bản của tiếp thị vì lợi ích của tiếp thị.. |
There are more pitfalls to the practice than you may realize. Việc này có nhiều cạm bẫy hơn là bạn nghĩ. |
While the book of Job helps Christians to identify certain pitfalls, it also provides a useful lesson in how to give effective counsel. Sách Gióp không những giúp cho tín đồ đấng Christ nhận biết những sự nguy hiểm nào đó, mà còn giúp chúng ta biết cách khuyên bảo cho hữu hiệu. |
Thus, we can benefit from good examples and can avoid the pitfalls that ensnared wrongdoers. Vì thế, chúng ta có thể nhận được lợi ích qua những gương tốt và tránh những cạm bẫy mà những người phạm tội mắc phải. |
As a Key Account Executive or Complex Sales Executive in addition to product knowledge and consultative selling skills top producing sales executives also have the ability to build strong client relationships and navigate and avoid the political pitfalls within client organizations. Là một Quản trị viên Tài khoản Chính hoặc Chuyên viên Bán hàng phức tạp ngoài kiến thức sản phẩm và kỹ năng bán hàng tư vấn, Chuyên viên bán hàng phức tạp hàng đầu cũng có khả năng xây dựng mối quan hệ khách hàng mạnh mẽ và điều hướng và tránh những cạm bẫy chính trị trong các tổ chức khách hàng. |
In this journal, we have been encouraged to persevere in the work of preaching and disciple making despite growing apathy, we have been helped to avoid pitfalls, and we have been urged to develop fine Christian qualities. Qua tạp chí này chúng ta được khuyến khích để bền bỉ trong công việc rao giảng và đào tạo môn đồ bất kể sự lãnh đạm ngày càng gia tăng, chúng ta được giúp để tránh những cạm bẫy, và được khuyến khích để phát triển đức tính tốt của tín đồ Đấng Christ. |
"Avoid gift card pitfalls". Thẻ giảm giá ^ “Avoid gift card pitfalls”. |
Once you see the issues, you can steer clear of the pitfalls. Một khi đã thấy rõ vấn đề thì bạn có thể tránh được cạm bẫy. |
Since the Bible is inspired by God, it can help you discern what is pleasing to him and alert you to pitfalls that you might otherwise overlook. —Proverbs 14:12; 2 Timothy 3:16. Vì được Đức Chúa Trời hướng dẫn để viết ra, Kinh Thánh sẽ giúp bạn hiểu rõ đâu là điều làm ngài vui lòng và cảnh báo trước những cạm bẫy có thể bạn không ngờ đến.—Châm-ngôn 14:12; 2 Ti-mô-thê 3:16. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pitfall trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pitfall
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.