piwo trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ piwo trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ piwo trong Tiếng Ba Lan.
Từ piwo trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là bia, rîu bia, rượu bia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ piwo
bianoun (napój alkoholowy) Bo jeśli jest inny powód To dlaczego nie ruszyłeś jeszcze swojego piwa? Hay có lý do khác làm cậu chưa đụng vào ly bia? |
rîu bianoun |
rượu bianoun Ten i ów leży na ziemi, odurzony winem palmowym lub piwem, podawanym bez ograniczeń. Vài người nằm sóng soài trên đất vì uống rượu bia đến say khướt. |
Xem thêm ví dụ
Oczekiwałem piramid z puszek po piwie, nabitych kanap i płaskich telewizorów. Rất nhiêu chỗ tụ tập. |
Mógłbym na nim postawić piwo. Tớ có thể ngả ngốn vào thứ chết tiệt đó. |
Nigdy nie przepadałam za piwem. Tôi không quan tâm đến bia cho lắm |
Piwo proszę. Cho một chai bia. |
Idź po piwo, żeby nadgonić. Tốt hơn là ra uống cho kịp mọi người đi. |
Ja i Carlos wybieramy się do Trill na parę piw Tôi và Carlos định ghé chỗ Trill làm vài ly. |
Chcesz piwa? Các cậu muốn bia à? |
Pójdę na dół i przyniosę piwo, co? Cậu xuống nhà lấy cho bọn mình hai bia được không? |
Pozwalał on wysączyć piwo bez połykania łusek jęczmienia, z którego było warzone. Những hũ này lọc bia để người uống không nuốt phải vỏ lúa mạch. |
Całe piwo trzeba wnieść na plecach. Bia được vác hết lên vai bạn. |
Wypiłem piwo, ale mi nie pomogło. Tôi có uống một chai bia và nó chẳng ích gì. |
Jestem pewien, że wypiła sporo piwa. Tôi dám chắc bà ta đã uống rất nhiều bia. |
Gdybym dał wam do spróbowania kilka piw i poprosił o ocenę intensywności i goryczy, różne piwa zajęłyby różne miejsca. Nếu tôi cho bạn nếm thử vài cốc bia và tôi muốn bạn đánh giá về độ mạnh và vị đắng của chúng, các loại bia khác nhau sẽ đứng ở những vị trí khác nhau. |
To ulubione piwo Carol. Đây là loại bia mà Carol thích |
Było to bardzo gorące i po pierwszym kąsku musiałem napić się piwa, żeby ochłodzić sobie usta. Món ấy nóng quá, và khi ăn miếng đầu tiên, tôi phải hớp một ngụm bia cho khỏi bỏng miệng. |
Chcesz iść na piwo po robocie? Anh muốn làm vài cốc bia sau giờ làm không? |
Jesteście ładniejsi... niż hot dog i piwo... na meczu otwarcia na Wrigley Field. Các vị còn đẹp hơn. cả một cái bánh hotlog và một chai bia ở sân Wrigley Field vào ngày khai mạc. |
W 1880 roku władze miasta zezwoliły na sprzedaż piwa. Năm 1880 hội đồng thành phố bắt đầu cho phép bán bia. |
(Śmiech) Jeśli jesteś typem faceta, który trzyma w garażu lodówkę z piwem, to spodziewasz się imprezy w każdej chwili, i musisz być gotowy. Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc. |
Ich działalność była o charakterze prywatnym, a miało to coś wspólnego z gęstości piwa. Kinh doanh của họ có được có tính chất tư nhân, và có một cái gì đó để làm với các tỷ trọng bia của họ. |
Posiadał własną pijalnię piwa, mieszczącą się przy browarze, nazywaną niekiedy pałacem piwnym. Cùng với em trai, hắn mở 1 quán rượu tên là Lâu đài lợn. |
Mogły to być oliwki, ser pleśniowy, rzepa, ostre przyprawy albo gorzkie piwo. Điều này có thể nghiệm đúng đối với những món như trái ô-liu, pho mát có những sợi mốc xanh, củ cải, các loại gia vị cay và những vị đắng. |
Podaj mu piwo! Hãy đưa bia cho ông ấy! |
Przecież masz już piwo! Cậu uống hơn nửa rồi! |
Gdy już wszyscy przyszli, poprosiłem, żeby dali piwo dwóm kolegom, którzy byli alkoholikami. Khi tất cả có mặt đầy đủ, trong đó có hai người nghiện rượu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ piwo trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.