pizza trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pizza trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pizza trong Tiếng Anh.
Từ pizza trong Tiếng Anh có các nghĩa là pizza, bánh pizza, Pizza, món pitsa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pizza
pizzanoun (baked Italian dish) I think I have some leftover pizza in the fridge. Tôi nghĩ là tôi còn một chút pizza thừa trong tủ lạnh |
bánh pizzanoun (baked Italian dish) When they offered a comment about the baby, her parents invited them to share a pizza. Khi họ khen em bé thì cha mẹ bé mời họ ăn chung bánh pizza. |
Pizzanoun (Italian dish of oven-baked bread with various toppings) I think I have some leftover pizza in the fridge. Tôi nghĩ là tôi còn một chút pizza thừa trong tủ lạnh |
món pitsanoun |
Xem thêm ví dụ
While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area. Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực. |
Pizza for breakfast. Pizza làm bữa sáng. |
I mean, can't we at least just sit down and eat a piece of pizza together? Chẳng lẽ ta không thể ngồi xuống và cùng ăn một miếng pizza sao? |
well, that is why I got you a vegetable pizza, smarty-pants. Chú đã mua cho cháu 1 cái pizza rau,. ngon tuyệt. |
I remember that on one occasion they were watching that program and it showed something very close up that looked very ugly to them, even repulsive; but as the image widened, they realized that it was a very appetizing pizza. Tôi nhớ rằng trong một dịp nọ chúng đang xem chương trình đó và họ chiếu một cái gì đó rất gần nên trông rất xấu xí đối với chúng, thậm chí còn ghê tởm nữa; nhưng khi hình ảnh được mở rộng, thì chúng nhận ra rằng đó là một cái bánh pizza rất ngon. |
Domino's Pizza is an American restaurant chain and the international franchise pizza delivery corporation is headquartered at the Domino's Farms Office Park (the campus itself owned by Monaghan) in Ann Arbor Township, Michigan, United States, near Ann Arbor, Michigan. Domino's Pizza là tên một chuỗi nhà hàng pizza Mỹ và cũng là tên công ty nhượng quyền kinh doanh quốc tế có trụ sở tại Domino Farms Office Park (hội sở thuộc sở hữu của nhà đồng sáng lập Domino's Pizza Tom Monaghan) tại xã Ann Arbor, Quận Washtenaw, Michigan, Hoa Kỳ, gần Ann Arbor, Michigan. |
Since the original pizza, several other types of pizzas have evolved. Từ khi pizza xuất hiện, nhiều loại pizza khác đã được phát triển. |
I may eat a whole real pizza myself, thank you. Em có thể ăn hết cả 1 cái piazza. Cảm ơn anh. |
But what about pizza? Nhưng pizza thì sao? |
You like pizza? Em thích pizza không? |
However, the American chains have also created Canadian specialty pizzas that are available only in Canada. Tuy nhiên, các chuỗi cửa hàng của Mỹ cũng đã làm ra các loại pizza đặc sản của Canada chỉ có ở Canada. |
Vanelli’s is an international pizza chain that is based in Mississauga, Ontario. Vanelli’s là chuỗi cửa hàng pizza quốc tế có trụ sở tại Mississauga, Ontario. |
Wilson doesn't buy his pizza. Wilson không gọi Pizza bao giờ. |
For example, if your primary category is “Pizza restaurant”, Google may show your business in local search results to people who search for “Restaurants”, “Italian restaurants” or “Pizza” in their area. Ví dụ: nếu danh mục chính của bạn là "nhà hàng Pizza", Google có thể hiển thị doanh nghiệp của bạn trong kết quả tìm kiếm địa phương cho những người tìm kiếm "Nhà hàng", "nhà hàng Ý" hoặc "pizza" ở khu vực của họ. |
Two pepperoni pizzas. Anh đặt 2 pizza tiêu đúng không? |
Letting a guy eat pizza off your back, that's love. Hãy để chàng ăn pizza từ lưng bạn, thế mới là yêu |
If I'd known you guys were coming over, I would've brought more pizza. Nếu tớ biết các cậu đến chơi tớ đã mua nhiều pizza hơn. |
Just we won't get to have as much pizza from Keystone. Chỉ là chúng ta không còn ăn được nhiều Pizza ở Keystone nữa. |
Who wants pizza? Ai ăn pizza nào? |
There's nothing left here but frozen pizza. Trong nhà không còn gì ngoài một cái bánh pizza đông lạnh. |
He also did a commercial for Pittsburgh-based pizza chain Pizza Outlet. Anh cũng làm thương mại cho các chuỗi cửa hàng pizza Pittsburgh trên Pizza Outlet. |
Pizza today, right? Hôn nay có pizza à? |
Pizza is weird here. Pizza thì là lạ ở đây, |
It was during week two that our neighbor next door opened up our door and threw a pizza across the kitchen floor, saying, "I think you people might need food in there." Trong tuần 2, người hàng xóm của chúng tôi mở cửa và lia 1 cái pizza qua sàn nhà bếp, nói rằng "Tôi nghĩ mọi người cần đồ ăn trong này." |
Eight etra-large deep-dish pizzas. 8 cái bánh Pizza lớn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pizza trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới pizza
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.