płaca minimalna trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ płaca minimalna trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ płaca minimalna trong Tiếng Ba Lan.
Từ płaca minimalna trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Mức lương tối thiểu, möùc löông toái thieåu, Tiền lương tối thiểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ płaca minimalna
Mức lương tối thiểu
|
möùc löông toái thieåu(minimum wage) |
Tiền lương tối thiểu
|
Xem thêm ví dụ
Od czasu wprowadzenia płacy minimalnej, niezliczoną ilość sklepów i restauracji zamknięto. Kể từ khi thực hiện cách thức lương thấp nhất, nói thật, có rất nhiều công xưởng đă đóng cửa. |
To nawet nie płaca minimalna. Tôi thậm chí không nghĩ đó là mức lương tối thiểu. |
Pani Dunbar chce podnieść płacę minimalną i obniżyć stawkę kierownictwa. Bà Dunbar muốn tăng mức lương tối thiểu, kiểm soát mức lương của các lãnh đạo tập đoàn. |
Zatrudniamy około 15 osób, w większości ciemnoskórych, wielu po wyrokach, płacąc powyżej płacy minimalnej i należymy do Związku Zawodowego Przemysłu Stalowego. Chúng tôi có mười lăm nhân viên - hầu hết là người da màu, hầu hết đã từng phạm tội, chúng tôi trả cao hơn lương tối thiểu, và chúng tôi nay tự hào là thành viên của Hiệp hội Thép Hoa Kỳ |
Płaca jest minimalna, dużo nadgodzin. giờ giấc thì nhiều. |
Są pełne ludzi, wykorzystujących swoją obrotność, żeby utrzymać się za minimalną płacę, lub zrównoważyć pracę i dorywcze zajęcia, żeby związać koniec z końcem. Có đầy những người áp dụng trí thông minh sáng tạo để tận dụng tấm ngân phiếu tiền lương ít ỏi hoăc cân bằng công việc chính với việc làm thêm để kiếm tiền. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ płaca minimalna trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.