plan trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ plan trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plan trong Tiếng Ba Lan.

Từ plan trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kế hoạch, bản vẽ, cảnh dựng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ plan

kế hoạch

verb

Poinformował mnie o zmianach w planie.
Nó thông báo cho tôi về những thay đổi trong kế hoạch.

bản vẽ

noun

Nigdy mnie nie złapali, bo byłem mistrzem czytania planów budynków.
Tôi chưa từng bị bắt bởi vì tôi hiểu rõ bản vẽ của tòa nhà hơn ai hết.

cảnh dựng

noun

ponieważ przechadzałem się po planie przez kilka miesięcy gdy nagrywaliśmy film.
bởi tôi đã đi qua lại cảnh dựng của phim hàng tháng trời

Xem thêm ví dụ

To jest twój plan?
Kế hoạch là như vậy à?
4 Czy pomimo napiętego rozkładu zajęć udaje ci się każdego tygodnia trzymać planu czytania Biblii proponowanego w programie teokratycznej szkoły służby kaznodziejskiej?
4 Dù bận rộn, bạn có đọc Kinh-thánh hàng tuần như lời đề nghị trong chương trình Trường Thánh chức Thần quyền không?
Ale kiedy poznał Biblię, zmienił plany.
Nhưng sau khi học Kinh Thánh, anh đã thay đổi suy nghĩ.
▪ Przygotujcie krótki plan rozmowy, wybierzcie werset biblijny i akapit z publikacji przeznaczonej do studiowania.
▪ Chuẩn bị một lời trình bày ngắn gọn bao gồm một câu Kinh Thánh và một đoạn trong ấn phẩm.
Streep wyjechała na plan zdjęciowy do Niemiec i Austrii, a Cazale pozostał w Nowym Jorku.
Streep đến Đức và Áo để ghi hình, còn Cazale ở lại New York.
7 Konieczny jest plan. Czy dalej uważasz, że 70 godzin w miesiącu to dla ciebie coś nieosiągalnego?
7 Phải có một thời khóa biểu: Rao giảng 70 giờ một tháng có vẻ quá tầm tay của bạn chăng?
Gdy bardzo się staramy, by żyć w zgodzie z wiecznym planem Boga i wypełniać Jego przykazania, doświadczamy większego spokoju, radości i uczucia spełnienia.
Chúng ta trải qua sự bình an, niềm vui và mãn nguyện lớn lao hơn khi chúng ta hết sức cố gắng sống theo kế hoạch vĩnh cửu của Thượng Đế cùng tuân giữ các lệnh truyền của Ngài.
Natchnieni prezydenci ze Stowarzyszenia Pomocy naradzają się ze swym biskupem i z modlitwą ustalają plan odwiedzin domowych tak, by pomóc mu w doglądaniu i trosce o każdą kobietę w okręgu.
Các chủ tịch Hội Phụ Nữ đầy soi dẫn bàn thảo với vị giám trợ của họ và thành tâm thực hiện công việc thăm viếng giảng dạy để phụ giúp ông trong việc trông nom và chăm sóc mỗi phụ nữ trong tiểu giáo khu.
Podobnie jak konstruktorzy i budowniczowie w naszych czasach, nasz kochający i dobry Ojciec w Niebie oraz Jego Syn przygotowali plany, narzędzia i inne zasoby do naszego użytku, abyśmy mogli zbudować i ukształtować nasze życie tak, aby było pewne i niewzruszone.
Giống như các nhà thiết kế và xây dựng trong thời đại của chúng ta, Đức Chúa Cha yêu mến và nhân từ cùng Vị Nam Tử của Ngài đã chuẩn bị kế hoạch, công cụ và các nguồn lực khác cho chúng ta sử dụng để chúng ta có thể xây dựng và hỗ trợ cuộc sống của mình được chắc chắn và vững bền.
Znajdujcie pociechę w wiedzy, że poznali oni plan zbawienia podczas nauk, jakie otrzymali w świecie duchów.
Anh chị em có lợi thế khi biết rằng họ đã học được kế hoạch cứu rỗi từ những lời giảng dạy nhận được trong thế giới linh hồn.
Kto oddałby to, co wie o osobowości Boga i o Boskim Planie, gdyby mu proponowano cały świat?
Ai sẽ nhận lấy cả thế gian để đổi đi những gì mình biết về cá tính và kế hoạch của Đức Chúa Trời?
Mam pewien plan. Ale zanim o nim opowiem, podzielę się historią, która pomoże wszystko zrozumieć.
Tôi có một kế hoạch, nhưng để nói cho các bạn biết kế hoạch đó là gì, Tôi cần kể cho các bạn biết một mẩu chuyện nho nhỏ đã tạo nên nền tảng của kế hoạch này.
Słusznie jednak zauważył, że jego ciało rozwijało się według ustalonego z góry planu.
Nhưng ông nhận biết chính xác rằng sự phát triển của cơ thể ông chứng minh có một chương trình đã được quy định trước.
Nie taki był plan.
Kế hoạch không phải là vậy.
Mamy sporo wielkich planów.
Chúng em có rất nhiều kế hoạch lớn.
Skąd pan wiedział o planach tej łodzi?
Um... Sao anh lại biết về vụ sơ đồ tàu ngầm?
Nasze nowe pokolenie podobnie mogłoby być sprowadzone na złą drogę, jeśli nie rozumiałoby swojej roli w planie Niebiańskiego Ojca.
Thế hệ đang vươn lên của chúng ta cũng có thể bị dẫn dắt sai nếu họ không hiểu phần vụ của họ trong kế hoạch của Cha Thiên Thượng.
Ale działacie bez planu.
Chỉ là các người không nghĩ thấu đáo.
* W jaki sposób praca misjonarska jest częścią planu Boga dla Jego dzieci?
* Trong những phương diện nào mà công việc truyền giáo là một phần kế hoạch của Thượng Đế dành cho con cái của Ngài?
Aaron został przedstawiony królowi i miał zaszczyt nauczać go zasad ewangelii Jezusa Chrystusa, włączając w to wielki plan odkupienia.
A Rôn được giới thiệu với nhà vua và đã có đặc ân để dạy cho nhà vua các nguyên tắc phúc âm của Chúa Giê Su Ky Tô, kể cả kế hoạch cứu chuộc vĩ đại.
Bo oni mają co do ciebie plany.
Vì họ có dự định cho anh rồi.
Plan B. Zapinajcie pasy.
Kế hoạch B. Thắt dây vào.
Jezus, który skorzystał ze Swej woli i poparł plan Ojca Niebieskiego, został przez Ojca wybrany i wyznaczony na naszego Zbawiciela, którego przeznaczeniem było dokonanie zadość czyniącej ofiary za wszystkich ludzi.
Chúa Giê Su, là Đấng sử dụng quyền tự quyết của Ngài để tán trợ kế hoạch của Cha Thiên Thượng, đã được Đức Chúa Cha nhận ra và chỉ định với tư cách là Đấng Cứu Rỗi của chúng ta, được tiền sắc phong để thực hiện sự hy sinh chuộc tội cho tất cả mọi người.
Tamir może przekonać generała, żeby trzymał się planu.
Tamir có thể thuyết phục đại tướng để bám lấy kế hoạch.
Dla osiągnięcia Swego celu stworzył doskonały plan szczęścia.
Ngài đã cung ứng một kế hoạch toàn hảo để hoàn thành mục đích của Ngài.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plan trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.