plasă de pescuit trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plasă de pescuit trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plasă de pescuit trong Tiếng Rumani.
Từ plasă de pescuit trong Tiếng Rumani có các nghĩa là lưới đánh cá, dây xích chân ngựa, lưới ba lớp, làm trở ngại, trở ngại. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plasă de pescuit
lưới đánh cá(fishing net) |
dây xích chân ngựa(trammel) |
lưới ba lớp(trammel) |
làm trở ngại(trammel) |
trở ngại(trammel) |
Xem thêm ví dụ
Sau putea folosi o plasă de pescuit mai mică. Hoặc anh có thể dùng chài. |
Dar în dimineața aceea am găsit acest rechin- vulpe care murise de curând în plasa de pescuit. Nhưng một buổi sáng tôi nhảy vào và tìm thấy con cá nhám đuôi dài này nó vừa mới bị chết trong lưới dạng mang. |
„Mergând pe lângă Marea Galileii, [Isus] a văzut doi fraţi, pe Simon, numit Petru, şi pe Andrei, fratele lui, care aruncau în mare o plasă de pescuit, căci erau pescari. “Khi đi dọc bờ biển Ga-li-lê, Chúa Giê-su thấy hai anh em làm nghề đánh cá đang quăng lưới dưới biển; họ là Si-môn còn gọi là Phi-e-rơ, và Anh-rê. |
De fapt, se crede că unii au chiar 3.000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului. Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. |
De fapt, se crede că unii au chiar 3. 000 de ani, deci un motiv pentru a nu permite pescuitul cu plasă pe fundul oceanului. Thực sự, người ta cho rằng một vài trong chúng tương đương 3000 tuổi, đó là một lý do mà đánh cá dưới đáy biển không được cho phép. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plasă de pescuit trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.