platinum trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ platinum trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ platinum trong Tiếng Anh.
Từ platinum trong Tiếng Anh có các nghĩa là platin, bạch kim, Platin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ platinum
platinnoun (metal) |
bạch kimnoun You see, aluminum was the most valuable metal on the planet, worth more than gold and platinum. Bạn thấy đấy, nhôm là kim loại quý giá nhất trên hành tinh, đáng giá hơn cả vàng và bạch kim. |
Platinadjective (chemical element with the atomic number of 78) |
Xem thêm ví dụ
Certification is often awarded cumulatively, and it is possible for a single album to be certified silver, gold, and platinum in turn. Chứng nhận thường được trao theo lũy tích, và có thể một album riêng lẻ được chứng nhận cả bốn hạng mục gồm bạc, vàng, bạch kim và cứ tiếp tục. |
Most of her albums became multi-platinum sellers in South Africa; Memeza was the best-selling album in South Africa in 1998. Hầu hết các album của cô đều nhận được đĩa bạch kim ở Nam Phi; Memeza là album bán chạy nhất ở Nam Phi vào năm 1998. |
With Westlife, Filan has received twenty-eight platinum discs and sold 55 million records worldwide. Cùng với Westlife, Filan đã có được 28 đĩa bạch kim và đã bán được khoảng 40 triệu đĩa trên toàn thế giới. |
As of 2006, his record sales number at approximately 150 million, and has 267 gold and 70 platinum albums to his credit. Đến năm 2006, con số kỷ lục bán đĩa của ông vào khoảng 150 triệu USD, và có 267 đĩa vàng, 70 đĩa bạch kim để tín dụng của mình. |
Outwit the platinum bastard. Vượt mặt gã khốn bạch kim đi. |
She has also earned nine gold, three platinum, and seven multi-platinum albums. Cô cũng đã đạt được 9 album vàng, 3 album bạch kim và 7 album đa bạch kim. |
The group achieved a string of consecutive diamond-certified hit singles in Brazil and five golden and platinum albums from 2003 to 2007, as granted by the Brazilian Association of Record Producers (ABPD). Nhóm đã đạt được một chuỗi đĩa đơn liên tiếp được chứng nhận trạng thái đĩa kim cương ở Brazil và đồng thời sở hữu năm album vàng và bạch kim từ năm 2003 đến năm 2007, được cấp bởi Hiệp hội các nhà sản xuất thu âm Braxin (ABPD). |
In addition certain editions of Tiberian Sun came with the soundtrack bundled in, such as in the Platinum Edition and Firepower bundle pack, which also contained the original Tiberian Sun and its expansion pack, Firestorm. Ngoài một số phiên bản của Tiberian Sun với nhạc nền đi kèm bên trong, chẳng hạn như ở Platinum Edition và Firepower, mà cũng có trong Tiberian Sun gốc và bản mở rộng của nó, Firestorm. |
"Kent Music Report No. 453 – 28 February 1983 > Platinum and Gold Singles 1982". Truy cập ngày 1 tháng 2 năm 2019. ^ “Kent Music Report No 453 – 28 February 1983 > Platinum and Gold Singles 1982”. |
"Paloma Faith's 'Fall To Grace' album certified double platinum". Truy cập ngày 12 tháng 1 năm 2014. ^ “Paloma Faith's 'Fall To Grace' album certified double platinum”. |
As of January 2013, the song has been certified Platinum. Đến tháng 12 năm 2013, bài hát được chứng nhận bạch kim. |
Treatment with alcohols, especially in the presence of base, causes reduction to platinum metal. Xử lý bằng rượu, đặc biệt là khi có mặt bazơ, làm khử kim loại platin. |
Platinum Dunes is an American production company created in November 2001 by filmmakers Michael Bay, Brad Fuller, and Andrew Form. Platinum Dunes là công ty sản xuất điện ảnh và truyền hình của Mỹ thành lập tháng 11 năm 2001 bởi các nhà làm phim Michael Bay, Brad Fuller và Andrew Form. |
ISO 4217 includes codes not only for currencies, but also for precious metals (gold, silver, palladium and platinum, by definition expressed per one troy ounce, as compared to "1 USD") and certain other entities used in international finance, e.g. special drawing rights. Những mã ISO 4217 không chỉ dành cho tiền tệ, mà còn dành cho kim loại quý (vàng, bạc, paladi và bạch kim; bằng cách định nghĩa theo một troy ounce, giống như "1 USD") và những thứ khác dùng trong tài chính quốc tế, ví dụ Quyền rút vốn đặc biệt. |
It is found in platinum ores and obtained free as a white inert metal which is very difficult to fuse. Nó được tìm thấy trong quặng platin và thu được ở dạng tự do như là một kim loại trơ màu trắng rất khó nóng chảy. |
In the US, the album reached number four and was certified platinum four times. Tại Hoa Kỳ, album đạt vị trí thứ 4 và được chứng nhận đĩa bạch kim bốn lần. |
If you think about these other asteroids, there's a class of the nickel iron, which in platinum-group metal markets alone are worth something like 20 trillion dollars, if you can go out and grab one of these rocks. Hãy nghĩ về những mảnh thiên thạch này, trên đó có một loại sắt niken, trong nhóm kim loại bạch kim, đáng giá cỡ 20 ngàn tỉ đô nếu bạn có thể đến đó và lấy 1 trong số những viên đá này. |
Credit balances on the account do not entitle the creditor to specific bars of gold or silver or plates or ingots of platinum or palladium but are backed by the general stock of the precious metal dealer with whom the account is held. Số dư Có trên tài khoản không cho chủ nợ quyền định đoạt đối với một lượng cụ thể các thoi vàng hay bạc hoặc các thanh hay thỏi platin hay paladi mà được hỗ trợ bởi lượng hàng kim loại quý tồn kho chung của nhà môi giới mà tài khoản này được nắm giữ. |
"Gold and Platinum International Albums in Russia – 2006". Truy cập ngày 4 tháng 1 năm 2010. ^ “Gold and Platinum International Albums in Russia – 2006”. |
The IFPI certified Falling into You 9× Platinum, an accolade that has been given to only two other albums in history, with one of the two being Dion's own album, Let's Talk About Love. Falling into You được chứng nhận 9 lần Bạch kim bởi Liên đoàn Công nghiệp ghi âm quốc tế (IFPI), thành tích vốn chỉ có 2 album nữa đạt tới, mà một trong số đó là Let's Talk About Love, 1 album khác của Dion. |
Following the success of "Jumpin', Jumpin'" The Writing's on the Wall was certified six-times platinum by the RIAA in September 2000. Sau thành công của "Jumpin', Jumpin'", The Writing's on the Wall đã được chứng nhận 6 đĩa Bạch kim do hiệp hội RIAA trao tặng vào tháng 9 năm 2000. |
After reaching the point where they had already collected over 400 gold and platinum awards worldwide, Bohlen and Anders decided to split up again in 2003 just before the release of another best-of compilation. Sau khi đạt đến cột mốc hơn 400 chứng nhận vàng và bạch kim trên toàn thế giới, Bohlen và Anders quyết định tan rã một lần nữa vào năm 2003 ngay trước khi ra mắt một album tổng hợp những bài hát hay nhất khác. |
It became a global success, topping Billboard's Hot Latin Songs chart for eleven non-consecutive weeks and becoming certified sixteen times platinum by the Recording Industry Association of America (RIAA). Bài hát trở thành một bản hit toàn cầu, đứng đầu Hot Latin Songs của Billboard trong 11 tuần không liên tiếp và được chứng nhận 16x Bạch kim Latin của Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Hoa Kỳ (RIAA). |
His debut solo album As You Were was released 6 October 2017, which proved to be a critical and commercial success, topping the UK Albums Chart and being certified Platinum. Album đơn ca đầu tay của anh As You Were phát hành vào ngày 6 tháng 10 năm 2017 đã gặt hái thành công về mặt thương mại và phê bình, đứng đầu UK Albums Chart và được chứng nhận đĩa bạch kim. |
Deluxe edition: "2008 Certification Awards – Multi Platinum". Truy cập ngày 1 tháng 3 năm 2008. Deluxe edition: “2008 Certification Awards - Multi Platinum”. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ platinum trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới platinum
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.