play music trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ play music trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ play music trong Tiếng Anh.
Từ play music trong Tiếng Anh có các nghĩa là đàn, đàn địch. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ play music
đànverb He was called to attend to the king and to play music for him. Ông được triệu đến hầu và chơi đàn cho vua nghe. |
đàn địchverb |
Xem thêm ví dụ
With the family plan, everyone in your family group shares a Google Play Music subscription and can: Với gói dành cho gia đình, mọi người trong nhóm gia đình dùng chung gói đăng ký Google Play Âm nhạc và có thể: |
Vuorinen used an ESP Eclipse in Vintage Black for the Dark Passion Play music videos. Vuorinen sử dụng một chiếc ESP Eclipse mẫu Vintage Black cho các video âm nhạc của Dark Passion Play. |
And they all played musical chairs. Và sau đó tất cả chúng đều chơi trò giành ghế theo nhạc. |
I also drove along the streets of Amsterdam, again playing music by this same composer. Tôi cũng lái xe dọc các con đường ở Amsterdam, và cũng chơi nhạc của ông. |
It does not include the 19 Imagic games or Commando, nor does it play music during gameplay. Nó không bao gồm trò Commando hoặc các tựa game của Imagic, cũng không chạy nhạc trong khi chơi. |
Learn how to play music on your Chromebook. Hãy tìm hiểu cách phát nhạc trên Chromebook của bạn. |
Standard accounts on Google Play Music are available in 63 countries. Các tài khoản tiêu chuẩn trên Google Play Music được hỗ trợ ở 63 quốc gia. |
Jackson also collaborated with 200 members of the cultural group Olodum, who played music in the video. Jackson cũng đã hợp tác với 200 thành viên của các nhóm văn hóa Olodum, chơi dàn trống trong đoạn video. |
Little robots are cute when they play music to you. Những người máy nhỏ rất thân thiện khi chúng chơi nhạc cho bạn. |
Yοu're playing music! Ngươi đang mở nhạc. |
It came from the strange delight of watching a machine play music. Nó đến từ sự thỏa thích kỳ lạ khi ngắm nhìn 1 cái hộp nhạc. |
Someones playing music. Còn có người chơi nhạc. |
Play Music is a record label subsidiary of Singaporean company Musicstreet Pte Ltd. Play Music là một công ty con của công ty ghi âm Musicstreet Pte Ltd Singapore. |
Check the relevant section below to see the policies for Google Play Music or Google Play Newsstand subscriptions. Xem phần liên quan dưới đây để xem chính sách đối với các gói đăng ký Google Play Âm nhạc hoặc Google Play Newsstand. |
Lots of food and liquor, and we hired Jed and the Rippers to play music for us. Rất nhiều đồ ăn đồ uống, và bọn em đã thuê Jed and The Rippers chơi nhạc. |
If you're the family manager, you can cancel your family's Google Play Music subscription at any time. Nếu là người quản lý gia đình, bạn có thể hủy gói đăng ký Google Play Âm nhạc của gia đình mình bất cứ lúc nào. |
They want to play music with us? Chúng muốn chơi nhạc với ta? |
They can hide, take drugs, play music. Họ ẩn trốn, xử dụng ma túy, chơi nhạc. |
They play music in the streets here. Ở đây người ta chơi nhạc dưới đường phố. |
You, playing music and Thomas coming up with wild inventions. Chị, chơi nhạc và Thomas làm ra những phát minh quái lạ. |
During high school, Cobain rarely found anyone with whom he could play music. Ở trường cấp hai, Cobain gần như không tìm được ai có thể cùng chơi nhạc với anh. |
The service also offers ad-free music streaming through the YouTube Music Premium and Google Play Music services. Dịch vụ cũng cung cấp stream nhạc không quảng cáo thông qua YouTube Music Premium và Google Play Music. |
One day, however, while David is playing music, Saul again throws his spear at David. Tuy nhiên, một ngày nọ, khi Đa-vít đang khảy đàn, Sau-lơ phóng lao tới Đa-vít một lần nữa. |
There were conjoined twin sisters, who shared a spine and played musical instruments. Còn có hai chị em sinh đôi dính vào nhau, họ có chung một xương sống và biết chơi đàn. |
Can your sound system play music from an iPod? Dàn âm thanh của anh chơi nhạc từ iPod được chứ? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ play music trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới play music
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.