pleito trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pleito trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pleito trong Tiếng Tây Ban Nha.

Từ pleito trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là cãi cọ, cãi vã, cãi nhau, sự cãi nhau, vụ kiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pleito

cãi cọ

(quarrel)

cãi vã

(quarrel)

cãi nhau

(quarrel)

sự cãi nhau

(quarrel)

vụ kiện

(lawsuit)

Xem thêm ví dụ

Casi toda la información de que disponemos referente a él procede de los pleitos que se le entablaron.
Hầu hết những thông tin chắc chắn chúng ta có về ông đều đến từ những vụ kiện tụng chống lại ông.
Los legisladores estatales buscaron sin éxito intervenir en los pleitos para defender la prohibición del estado sobre el matrimonio entre personas del mismo sexo.
Các nhà lập pháp tiểu bang đã tìm cách không thành công để can thiệp vào các vụ kiện để bảo vệ lệnh cấm của nhà nước đối với hôn nhân đồng giới.
Nuestro pleito de amantes empezará antes.
Chúng ta sẽ cãi nhau sớm đây.
El escritor Richard Harwood observó: “Las guerras bárbaras de siglos pasados fueron pleitos callejeros en comparación con estas”. (Mateo 24:6, 7; Revelación 6:4.)
Nhà văn Richard Harwood nhận xét: “Những cuộc chiến man rợ trong các thế kỷ trước quả là không đáng kể so với thời nay” (Ma-thi-ơ 24:6, 7; Khải-huyền 6:4).
Tras un fuerte pleito entre De Ycaza y una de sus compañeras, Iris de Arco, esta última fue expulsada del programa, y en su reemplazo entró la reportera y también presentadora, Jackeline "Jacky" Guzmán.
Sau một vụ kiện mạnh mẽ giữa De Ycaza và một trong những người bạn của cô, Iris de Arco, người sau này đã bị trục xuất khỏi chương trình, và thay thế cô là phóng viên và cũng là người dẫn chương trình, Jackeline "Jacky" Guzmán.
Otro tedioso pleito jurídico.
Lại 1 vụ kiện cáo tào lao nữa.
16 Quizás le interese saber el resultado del caso o pleito que implicó a la persona a quien perturbó el que conocidos de antes no conversaran con ella después que optó por rechazar la fe, desasociándose de la congregación.
16 Có lẽ bạn muốn biết tòa đã tuyên án gì trong vụ kiện liên quan đến một người đàn bà đã tức tối vì những người mà bà quen biết trước kia nay không chịu nói chuyện với bà sau khi bà chọn việc từ bỏ đức tin bằng cách tự ly khai khỏi hội-thánh.
Los herederos le pusieron pleito pero lo perdieron.
Những người thừa kế đưa kiện ra tòa nhưng họ thua kiện.
" Pero el 12 trae un pleito de amantes ".
" Nhưng đến 12, sẽ có 1 cuộc cãi nhau. "
Él dispuso que se nombrara a ancianos para resolver los pleitos en las puertas de las ciudades.
Ngài sắp đặt việc bổ nhiệm trưởng lão để phân giải kiện tụng ở cửa thành.
Los temas del derecho de animales incluyen un rango amplio de enfoques - de exploraciones filosóficos de los derechos de animales a debates pragmáticos sobre los derecho de los que utilizan animales, quien tiene legitimación procesal a poner pleito cuando se daña un animal en una manera que infringue la ley, y lo que constituye la crueldad legal.
Các vấn đề luật động vật bao gồm một loạt các phương pháp tiếp cận-từ các khám phá mang tính triết lý về quyền của động vật đến các cuộc thảo luận thực dụng về quyền của những người sử dụng động vật, những người đã từng kiện khi một con vật bị xâm hại theo cách vi phạm luật pháp và cấu thành sự tàn ác hợp pháp khi ngược đãi động vật, rồi các vấn đề cụ thể về phúc lợi động vật.
Tyler estaba involucrado en un pleito contra el Hotel Pressman por el contenido de orina de sus sopas.
Tyler giờ đang dính vào một vụ kiện tụng với Khách sạn Pressman về chuyện nước tiểu có trong xúp.
En noviembre de 1918, tuvo un pleito con la compañía por su uso de sus secretos comerciales en la fabricación del café, y un mes más tarde terminó afectando a su familia.
Vào tháng 11 năm 1918, ông ký hợp đồng với công ty trong việc bàn giao bí mật công nghệ trong sản xuất cà phê, và một tháng sau đó đã đặt cược bốn đến năm lần trực tiếp với gia đình công ty.
“y al que quiera ponerte a pleito y quitarte la túnica, déjale también la capa;
“Nếu ai muốn kiện ngươi đặng lột cái áo vắn, hãy để họ lấy luôn cái áo dài nữa.
Había hermanos que llevaban sus pleitos entre sí a los tribunales, y otros incluso negaban la resurrección.
Một số anh em thưa nhau ra tòa; những người khác thậm chí còn phủ nhận sự sống lại.
Los Testigos ganaron el pleito al principio, pero los enemigos rechazaron el veredicto y los Testigos perdieron la apelación en mayo de 2001.
Ban đầu các Nhân Chứng thắng thế, nhưng những kẻ chống đối không chấp nhận phán quyết, và chúng ta đã thất bại tại đợt kháng án của bọn họ vào tháng 5 năm 2001.
Ese mismo año, perdió un pleito con la oficina recaudadora de impuestos.
Cùng năm đó, ông đã thua trong một vụ tranh cãi với tổng cục Thuế.
Cuando el presidente Bill Clinton intentó usar el privilegio ejecutivo en cuanto al escándalo Lewinsky, la Corte Suprema sentenció en el caso Clinton contra Jones, 520 U.S. 681 (1997), que el privilegio tampoco podía invocarse en los casos de pleitos civiles.
Khi Tổng thống Bill Clinton tìm cách sử dụng đặc quyền hành pháp có liên quan trong Vụ tai tiếng Lewinsky, Tối cao Pháp viện phán quyết vụ Clinton đối đầu Jones, 520 U.S. 681 (1997) rằng đặc quyền hành pháp cũng không được sử dụng trong những vụ thưa kiện dân sự.
No, es que tú y Drake tuvieron un pleito.
No, see, cậu và Drake đang cãi nhau.
El ABC fue en gran parte olvidado hasta que se convirtió en el foco del pleito legal Honeywell vs. Sperry Rand, la decisión invalidó la patente de ENIAC (y varias otras), entre muchas razones por haber sido anticipado por el trabajo de Atanasoff.
Chiếc ABC đã bị lãng quên cho đến khi nó là tâm điểm trong vụ kiện Honeywell kiện Sperry Rand, mà quyết định của tòa án là làm mất hiệu lực của bằng sáng chế ENIAC (và vài thứ khác) vì một trong những lý do đó là nó mô phỏng công trình của Atanasoff.
Más tarde, Shirley demandaría a Wallis sobre una disputa contractual, un pleito que se cree que ayudó a erradicar el antiguo estilo de gestión de actores por parte de los estudios.
Sau này MacLaine đã kiện Wallis về một tranh chấp hợp đồng, một vụ kiện tụng được cho là đã chấm dứt hệ thống quản lý diễn viên theo phong cách cũ của phim trường.
TRAS varios aplazamientos, el Tribunal de Apelación de Tesalónica (Grecia) acabó reuniéndose el 8 de junio de 1995 para ver el pleito contra cuatro mujeres testigos de Jehová.
SAU nhiều lần hoãn lại, cuối cùng Tòa thượng thẩm ở Thessalonica, Hy Lạp, đã họp vào ngày 8-6-1995 để xét xử vụ tố cáo bốn nữ Nhân-chứng Giê-hô-va.
Tierra para pleito.
Căn cứ vào luật tố tụng.
En otra serie de pleitos vemos la persistencia de Gutenberg, y su deseo de mantener su invento en secreto.
Trong một loạt các vụ kiện tụng, chúng ta thấy cả sự kiên trì của Gutenberg lẫn ước muốn giữ bí mật sáng chế của ông.
Muchos de ellos pueden hablarnos de los tiempos en que se llevaron ante los más altos tribunales pleitos relacionados con la libertad religiosa de los testigos de Jehová.
Nhiều anh chị có thể kể lại về thời có những vụ kiện được đưa lên tòa án tối cao nhằm đòi quyền tự do tôn giáo cho Nhân Chứng Giê-hô-va.

Cùng học Tiếng Tây Ban Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pleito trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.

Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha

Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.