plictisi trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plictisi trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plictisi trong Tiếng Rumani.
Từ plictisi trong Tiếng Rumani có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, làm rầy, mỏi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plictisi
quấy rầy(trouble) |
làm phiền(trouble) |
làm khó chịu(irk) |
làm rầy(discommode) |
mỏi(weary) |
Xem thêm ví dụ
De aceea nivelul de dopamină se „aplatizează” când mâncarea devine plictisitoare. Và đó là lí do tại sao mức dopamine giảm mạnh khi thức ăn trở nên nhàm chán. |
Nimeni nu a spus nimic de cât de plictisitor va fi sfârşitul lumii. Chẳng còn ai buồn nói về sự tẻ nhạt ngày tận thế nữa rồi |
Deoarece eu m-am plictisit. Bởi vì bố mệt lắm rồi. |
A spus că s-a plictisit să stea degeaba. Ông nói ông thấy mệt khi phải ngồi 1 chỗ. |
Vezi ce poate născoci o minte plictisită? Cháu thấy một tậm trí nhàm chán có thể làm được gì chưa? |
Ascultând la poveştile tare plictisitoare despre ce amant bun eşti tu! Nghe những câu chuyện chán ngắt của anh khoe khoang mình là một người tình vĩ đại. |
Sau erai prea plictisit să observi tiparul? Hay là chú cảm thấy chán đến nỗi không nhận ra được những sự tương đồng? |
Kimball a adresat, la un moment dat, o întrebare: „Ce faceţi când sunteţi într-o adunare de împărtăşanie plictisitoare?”. Kimball có lần đã hỏi: “Các anh chị em làm gì khi thấy mình đang ở trong một buổi lễ Tiệc Thánh tẻ nhạt?” |
Cei de vârsta mea " sunt plictisitoare. Những bạn bằng tuổi cháu chán lắm. |
Plictisitor de moarte. Chán ngắt. |
Ţi se pare plictisitor? Con chán ngài luôn sao? |
Nu ne vom plictisi niciodată în acest paradis terestru. Địa đàng trên đất sẽ không bao giờ trở nên nhàm chán. |
Şi pe mulţi alţii îi plictisesc. Và hơn nữa là tôi chỉ làm phiền. |
Sunt plictisită. Tôi thấy chán. |
E cam plictisitor, dar o să vă spun puțin despre familia mea. Nghe có vẻ nhàm chán, nhưng tôi muốn kể cho các bạn một chút về gia đình mình. |
Trebuie să ies cu cineva de treabă, plictisitor. Và hẹn hò với ai đó tử tế và nhàm chán. |
Sună cam plictisitor, dar ascultaţi-le împreună. Nghe có vẻ chán nhỉ, nhưng hãy nghe chúng cùng một lúc. |
Şi dacă te plictiseşti vreodată, te poţi uita la altceva, poţi să faci altceva şi să vorbeşti despre asta, nu? Và nếu bạn cảm thấy chán, bạn có thể nhìn sang một thứ khác làm một thứ khác và nói về nó, đúng không? |
Veți găsi o minte foarte monotonă și plictisitoare, care e aproape mecanică, urmează ciclul trezire, mers la muncă, masă, somn, trezire, muncă. Bạn có thể sẽ tìm thấy một tâm trí rất tẻ nhạt và chán ngắt, và bạn, gần như là tự động vậy, cảm thấy như thể cần phải đứng dậy, đi làm, ăn, ngủ, thức dậy, làm việc. hoặc nó có thể chỉ là một ý nghĩa thường trực |
După ce au fost prinşi într-o rutină plictisitoare sau frenetică, mulţi aşteaptă cu nerăbdare ca pensionarea să le deschidă o poartă spre ani de tihnă şi de libertate personală. Sau khi đã bị buộc vào một lề thói chán ngắt hay quay cuồng, nhiều người mong đợi đến ngày về hưu, mở đường cho những năm nhàn hạ và tự do. |
Fugiţi cu desăvârşire de conversaţiile lipsite de sens, de lipsa de ocupaţie, de interesul excesiv pentru sex, de faptul de a pierde timpul şi a vă plictisi şi de faptul de a vă plânge că nu sunteţi înţeleşi de părinţi. Hãy dứt khoát tránh những cuộc chuyện trò không có mục đích, la cà, ham muốn tình dục bất thường, ăn không ngồi rồi và thấy nhàm chán, và phàn nàn là cha mẹ không hiểu mình. |
Şi plictisit, este doar o mască. Và việc buồn chán chỉ là mặt nạ thôi. |
Plictisiţi din prima noastră zi de libertate! Mới là những ngày tự do đầu tiên của chúng tôi mà chúng tôi đã chán. |
Inelul plictisitoare a trei dibluri reglabile, care sunt menite să fie inserate în orificiile maxilarului Vòng nhàm chán có chốt chẻ, ba điều chỉnh Bulông mà có nghĩa là để được đưa vào hàm vít lỗ |
Asta e puțin cam plictisitor. Hiện nay, điều này hơi chán. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plictisi trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.