plume trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plume trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plume trong Tiếng pháp.
Từ plume trong Tiếng pháp có các nghĩa là lông, lông vũ, ngòi bút. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plume
lôngnoun (lông (chim), lông vũ) Regardez ça maintenant. L'embryon a cette belle plume. Bây giờ hãy nhìn cái kia. Có cái lông chim đẹp kia trong phôi. |
lông vũnoun (lông (chim), lông vũ) Les plumes de la traîne poussent sur le dos de l’oiseau, pas sur sa queue. Bộ lông vũ mọc từ lưng chim, chứ không phải từ đuôi của nó. |
ngòi bútnoun On dit que la plume est plus forte que l'épée. Moi je pense que c'est la caméra. Người ta thường nói ngòi bút mạnh hơn thanh kiếm. Tôi nghĩ máy ảnh thì cũng vậy. |
Xem thêm ví dụ
Pousse encore la vivacité de lilas, une génération après la porte et le linteau et les le rebord sont allés, déployant ses fleurs parfumées, chaque printemps, d'être plumé par le voyageur rêverie; planté et tendance fois par les mains des enfants, en face verges parcelles - maintenant debout wallsides de retraite les pâturages, et au lieu de donner aux nouveau- hausse des forêts; - le dernier de cette stirpe, la sole survivant de cette famille. Tuy nhiên phát triển tử đinh hương thế hệ một hoạt bát sau khi cánh cửa và cây ngang và các ngưỡng cửa đã mất hết, mở ra các hoa có mùi thơm của nó ngọt mỗi mùa xuân, được ngắt các du khách mơ màng; trồng và có xu hướng một lần bằng tay của trẻ em, trong lô sân phía trước - bây giờ đứng bởi wallsides trong nghỉ hưu đồng cỏ, và địa điểm cho các khu rừng mới tăng; - cuối cùng rằng stirp, duy nhất người sống sót của gia đình mà. |
Ces pièces engagent la personne du malade et offrent une garantie aux médecins. Le juge Warren Burger précise que des poursuites pour faute professionnelle “apparaîtraient comme non recevables” s’il était établi qu’une telle décharge a été signée. Sous la plume de J. Những văn kiện này ràng buộc bệnh nhân (hoặc kẻ thừa kế di sản) và là một sự bảo vệ cho các bác sĩ, vì Chánh Án Warren Burger quyết định rằng một vụ thưa kiện hành nghề bất cẩn “sẽ tỏ ra không có bằng chứng” khi giấy khước từ đã được ký tên. |
Une douce brise venant du lac Érié soufflait sur les chapeaux à plumes des dames. Làn gió nhẹ từ hồ Erie vờn trên chiếc mũ lông của những quý bà. |
T' as une amende de # # dollars si tu prends une plume d' aigle Hai mươi nghìn đô- la tiền phạt để dành một sợi lông đại bàng |
En une journée, il fit fondre la neige et le lit du ruisseau Plum se remplit de nouveau. Chỉ trong một ngày, tuyết đã tan chảy và dòng suối Plum đang đầy lên. |
Une plume. Nhẹ như lông hồng. |
Dans de nombreuses lignées de dinosaures, ces plumes simples ont évolué pour devenir plus complexes, y compris certaines que nous voyons aujourd'hui sur les oiseaux. Trong nhiều dòng dõi khủng long, những kiểu lông đơn giản này phát triển thành những dạng phức tạp hơn, bao gồm cả một số dạng mà chúng ta thấy ngày nay ở chim. |
Il tente d'utiliser la même encre dans son stylo-plume mais s'aperçoit que la viscosité de l'encre l'empêche de couler jusqu'à la plume. Ông đã cố sử dụng cùng loại mực cho bút máy nhưng nhận thấy mực không chảy ra lưỡi bút do mực quá sệt. |
Très vite, l'éditeur Samuel Fischer s'intéresse à lui, et le roman Peter Camenzind, pré-publié en 1903 et publié officiellement en 1904 chez Fischer, marque une rupture : Hesse pouvait maintenant vivre de sa plume. Chẳng bao lâu nhà xuất bản Samuel Fischer đã chú ý đến ông và quyển tiểu thuyết Peter Camenzind, được in thử năm 1903, chính thức được Fischer phát hành năm 1904, trở thành bước đột phá: từ đây Hesse có thể sống như một nhà văn tự do. |
Nous lisons encore sous sa plume: “À n’en pas douter, l’homme est la mesure de toutes choses.” Ông nói tiếp: “Chắc chắn con người là mẫu thước để đo hết thảy mọi vật”. |
Certains dinosaures possédaient de hautes crêtes sur leur tête, et d'autres avaient des plumes longues et spectaculaires sur la queue. Một số loài khủng long có mào trên đầu, và những loài khác có lông đuôi dài, đầy kịch tính. |
Il nous a raconté que, un jour qu’il prêchait, une foule échauffée l’avait battu, enduit de goudron et recouvert de plumes. Anh kể lại kinh nghiệm rằng có lần khi đang rao giảng, một đám đông hung hăng đã đánh anh, đổ nhựa đường và phủ lông chim lên người anh (một hành động hạ thấp nhân phẩm người khác). |
Je vais te faire bouffer ses plumes. Làm ăn đàng hoàng đi, Quincy, nếu không tôi sẽ bắt anh ăn lông của nó đó. |
Les plumes sont parmi les choses les plus remarquables jamais produites par un animal. Lông vũ là một số trong những thứ đáng chú ý nhất ở động vật. |
Les manchots portent un épais manteau de duvet et de plumes imbriquées, trois à quatre fois plus dense que celui des oiseaux aptes à voler. Chim cánh cụt có một lớp lông tơ dày và lông vũ đan chéo vào nhau, dày đặc gấp ba đến bốn lần chim biết bay. |
Je suis là pour vous achever avec ma plume! Để xử hết mấy người với cây bút này! |
Plume de plomb, la fumée lumineuse, feu froid, santé malade! Feather khói chì, tươi sáng, lạnh cháy, sức khỏe bệnh! |
Et votre ménestrel, Courtney, sera enduit de goudron et de plumes pour s'être associé illégalement avec un déviant. Và tên người hầu của ngươi, Courtney, sẽ bị tẩm hắc ít và trét lông vì giao du với kẻ phạm tội. |
Ses plumes sont des muscles. Lông vũ chính là cơ bắp. |
La quasi- verticale de plumes d'autruche dans son petit chapeau, qui avait irrité M. Samsa durant son service complet, influencés à la légère dans toutes les directions. Đà điểu lông nhỏ gần như thẳng đứng trong mũ, đã kích thích ông Samsa trong toàn bộ dịch vụ của mình, bị ảnh hưởng nhẹ nhàng theo mọi hướng. |
Je suis légère comme une plume et j'ai un copain adorable. Quan trọng là em mới có bạn trai mới tuyệt lắm. |
Voici ce qu’on peut lire sous la plume de Michael Denton, chercheur en biologie moléculaire, dans son livre Évolution: Une théorie en crise: “La biologie moléculaire a montré que même les plus simples des systèmes vivants, les cellules bactériennes, sont d’une extrême complexité. Trong cuốn sách Evolution: A Theory in Crisis (Thuyết tiến hóa: Một lý thuyết bị khủng hoảng), nhà sinh vật học về phân tử là Michael Denton phát biểu: “Ngay cả những hệ thống có sự sống giản dị nhất trên thế giới ngày nay, các tế bào vi trùng cũng rất phức tạp. |
Je me demande qui ils vont plumer. Thử nghĩ xem chúng định chơi ai nào? |
Vous avez un stylo plume? Anh có viết máy không? |
Je vous ai dit de ne pas plumer... Tôi đã nói là tôi sẽ không để cho anh lừa đảo bất cứ... |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plume trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới plume
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.