plural trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plural trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plural trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ plural trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là số nhiều. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plural
số nhiềunoun Terceiro, embora falasse apenas com Eva, ele usou o plural ‘vós’. Thứ ba, dù chỉ nói với Ê-va, hắn đã dùng đại từ số nhiều “các ngươi”. |
Xem thêm ví dụ
Canzonetta (plural: canzonette) era uma composição musical popular italiana, que nasceu por volta de 1560. Canzonetta (Canzonette, Canzonetti hoặc Canzonettas) là một hình thức thanh nhạc thế tục Ý phổ biến vào khoảng năm 1560. |
Embora o direito ao voto tenha sido inicialmente restrito, o sufrágio universal para os homens foi introduzido após a greve geral de 1893 (com voto plural até 1919) e para as mulheres em 1949. Quyền bầu cử vào lúc đầu bị hạn chế, song nam giới được cấp quyền phổ thông đầu phiếu sau tổng đình công năm 1893, còn với nữ giới là vào năm 1949. |
No entanto, o adjetivo "secularis", significa "mundanos", não é equivalente ao nominativo plural possessivo "seclorum", que significa "da idade". Tuy nhiên, tính từ "secularis", có nghĩa là "thế gian", không tương đương với "seclorum" số nhiều, có nghĩa là "của các lứa tuổi". |
Quanto ao casamento plural, o Senhor disse: “(...) se eu quiser suscitar posteridade para mim, (...) ordenarei isso a meu povo; em outras circunstâncias meu povo dará ouvidos a estas coisas” (Jacó 2:30). Chúa đã phán về tục đa hôn: ′′Nếu ta muốn gây dựng cho ta một dòng dõi, ...thì ta sẽ truyền lệnh cho dân của ta; bằng không thì họ sẽ phải nghe theo những điều này” (Gia Cốp 2:30). |
Sua pluralidade não parece refletir um plural de excelência, mas a idéia de um plural “de extensão local”, ou a idéia de “um conjunto de inúmeras partes ou pontos separados”. Dạng số nhiều của từ này để phản ánh, không phải là một số nhiều để biểu hiện sự oai vệ, nhưng để chỉ ý niệm số nhiều chỉ về “sự mở rộng”, hoặc ý niệm “một tổng thể gồm vô số phần tử hoặc điểm riêng biệt”. |
O substantivo hebreu "Yehudi" (plural Yehudim) originalmente se referia-se à tribo de Judá. Từ "Yehudi" (số nhiều Yehudim) trong tiếng Hebrew nguyên thủy được dùng để chỉ chi tộc Judah. |
Não fale no plural. Quên tiếng " chúng ta " đi. |
Pare de falar no plural! Đừng có " chúng ta " nữa. |
A palavra hebraica para “paz”, neste caso, está no plural, talvez indicando que a participação em tais sacrifícios resulta em paz com Deus e com companheiros de adoração. Chữ “hòa bình” trong tiếng Hê-bơ-rơ ở đây là số nhiều, có lẽ tiêu biểu cho sự tham gia vào việc dâng của-lễ đem lại kết quả là hòa bình với Đức Chúa Trời và hòa bình với những người cùng thờ phượng. |
Em seguida, Lucas descreve a atividade de pregação em Filipos na primeira pessoa do plural, indicando sua participação nela. Sau đó, Lu-ca cũng dùng ngôi thứ nhất số nhiều để miêu tả hoạt động rao giảng tại thành Phi-líp. Điều này chứng tỏ ông cũng góp phần vào công việc ở đây. |
Diga que, em certos períodos da história do mundo, o Senhor ordenou que Seu povo praticasse o casamento plural. Nêu lên rằng vào một thời điểm nào đó trong lịch sử của thế gian, Chúa đã truyền lệnh cho dân Ngài thực hành tục đa hôn. |
Na expressão “dama, sim, damas” encontramos as únicas ocorrências na Bíblia (no singular e no plural) de uma palavra hebraica incomum. Cụm từ “quý bà (dạng số ít), và các quý bà (dạng số nhiều)” là trường hợp duy nhất trong Kinh Thánh dùng một từ Hê-bơ-rơ hiếm thấy. |
Mesmo em países em que a lei civil ou religiosa permita a poligamia, a Igreja ensina que o casamento deve ser monogâmico e não aceita como membros os que praticam o casamento plural” (“O Que as Pessoas Estão Perguntando a Nosso Respeito?”, A Liahona,, janeiro de 1999, p. Ngay cả ở các quốc gia mà luật dân sự hay tôn giáo cho phép chế độ đa thê, Giáo Hội cũng dạy rằng hôn nhân cần phải là một vợ một chồng và không chấp nhận những người thực hành tục đa hôn làm tín hữu của Giáo Hội” (“What Are People Asking about Us?” |
(Gênesis 1:1-2:4) Assim, essa publicação conclui: “[ʼElo·hím] deve antes ser explicado como sendo um plural intensivo, denotando grandeza e majestade.” Do đó bài báo kết luận: “Đúng ra [ʼElo·himʹ] phải được giải thích là dạng số nhiều để nhấn mạnh, biểu thị sự vĩ đại và uy nghiêm”. |
Revelação dada intermédio de Joseph Smith, o Profeta, em Nauvoo, Illinois, registrada em 12 de julho de 1843, com relação ao novo e eterno convênio, incluindo a eternidade do convênio do casamento e também o princípio do casamento plural. Điều mặc khải ban qua Tiên Tri Joseph Smith tại Nauvoo, Illinois, được ghi chép ngày 12 tháng Bảy năm 1843, về giao ước mới và vĩnh viễn, gồm có tính chất vĩnh cửu của giao ước hôn nhân, và cả việc lấy nhiều vợ (History of the Church, 5:501–507). |
Já não se trata de um líder, trata-se de um grupo, plural. Nên bay giờ không phải là về người đi đầu nữa. |
Terceiro, embora falasse apenas com Eva, ele usou o plural ‘vós’. Thứ ba, dù chỉ nói với Ê-va, hắn đã dùng đại từ số nhiều “các ngươi”. |
Na época de Jacó, alguns nefitas começaram a praticar o casamento plural, dizendo que seguiam o exemplo de Davi e Salomão. Trong thời Gia Cốp, một số dân Nê Phi đã bắt đầu tham gia vào tục đa hôn, nói rằng họ đã noi theo gương của Đa Vít và Sa Lô Môn. |
“Todas as dúvidas, quer relativas ao aborto, casamento plural, santificação no sétimo dia ou outras, dependem do fato de Joseph Smith e seus sucessores terem sido e serem profetas de Deus que recebem revelação divina ou não. “Tất cả những điều phản đối, cho dù về vấn đề phá thai, đa hôn, thờ phượng trong ngày thứ bảy, v.v...về cơ bản xoay quanh việc Joseph Smith và những người kế nhiệm của ông có phải là các vị tiên tri của Thượng Đế và nhận được sự mặc khải thiêng liêng hay không. |
Quando se refere a mais de uma pessoa, os verbos acompanhantes também estão no plural, mas nos casos acima citados não estão. Nếu nói đến nhiều người thì động từ theo sau cũng phải thuộc về số nhiều, nhưng trong những trường hợp kể trên động từ lại thuộc về số ít. |
* Ver Casamento, Casar—Casamento plural * Xem Hôn Nhân—Đa hôn |
Plugs anais, plural? Butt plugs, số nhiều? |
Estas formas de plural geralmente se referem a Jeová, casos em que são traduzidas no singular por “Deus”. Những dạng số nhiều này thường được dùng cho Đức Giê-hô-va và được dịch ra là “Đức Chúa Trời” trong dạng số ít. |
Se indicasse uma “Trindade” em Gênesis 1:1, então o que indicaria em Juízes 16:23, que usa elohim para “deus”, com o verbo hebraico no singular, não no plural? Nếu chữ này ám chỉ một “Chúa Ba Ngôi” nơi Sáng-thế Ký 1:1, nói sao về Các Quan Xét 16:23 cũng dùng chữ el·o·himʹ để chỉ “thần” và động từ Hê-bơ-rơ thuộc số ít, chứ không phải số nhiều? |
Em 2 Reis 23:5, o termo relacionado ocorre no plural e se refere às constelações do zodíaco. Nơi 2V 23:5, cụm từ tương tự ở dạng số nhiều nói đến các chòm sao trong cung hoàng đạo. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plural trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới plural
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.