pluszowy miś trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pluszowy miś trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pluszowy miś trong Tiếng Ba Lan.

Từ pluszowy miś trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Gấu bông, gấu, phòng cảnh sát, người bẩn tính, điện thoại cầm tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pluszowy miś

Gấu bông

(teddy bear)

gấu

phòng cảnh sát

người bẩn tính

điện thoại cầm tay

Xem thêm ví dụ

To wielki, pluszowy miś.
Một ông to béo.
Moje pluszowe misie.
Những chú gấu nhồi bông của con.
W innym, kobiecie sprawia przyjemność masturbacja, kiedy przytula ulubionego pluszowego misia.
Trong một số khác, chúng tôi cho biết một người phụ nữ thích thủ dâm với con gấu bông yêu thích bên cạnh cô ta.
To nie pluszowe misie.
Chúng không phải là gấu bông.
Jeżeli nie mam racji, ona dostanie pluszowego misia.
Nếu tôi sai, cô ta thắng một con gấu nhồi bông.
Widzę, że trzymasz pluszowego misia, itp., itd.
Vì vậy tôi có được ý niệm cơ bản về các bạn là gì hoặc những gì các bạn thích, hoặc về nghề nghiệp của các bạn, v. v...
I pluszowe misie.
đầy gấu bông.
Tak narodził się pluszowy miś.
Và đây là cách mà gấu teddy được sinh ra.
Gdybyśmy kręcili się dookoła Księżyca albo ogródka jak jakiś pluszowy miś nie byłoby żadnej różnicy!
Nếu chúng ta quay quanh Mặt Trăng, hay quay vòng vòng khu vườn như một con gấu bông, thì cũng không khác biệt!
Dostrzegłem za nią w pokoju małego pluszowego misia na pianinie.
Tôi có thể nhìn thấy một con gấu bông ngồi trên chiếc piano phía sau trong phòng cô ta.
Chodziło o kontrast między zimnem, obcością i abstrakcją kosmosu a znajomą formą pluszowego misia, który jest pocieszny i bliski.
Ý tưởng này nhằm để sắp xếp lại sự tương phản của 1 thứ rất lạnh và xa và trừu tượng như vũ trụ thành hình thù gấu bông quen thuộc rất thoải mái và thân thiết.
Wtedy nie wyglądał znajomo, ale jeśli teraz popatrzy się na rysunek, można od razu rozpoznać to zwierzę. To pluszowy miś.
Nhìn nó lúc đấy không như vậy, nhưng nếu bạn thấy đoạn phim hoạt hình, bạn nhận ra con vật ngay lập tức: Nó là gấu teddy.
(Śmiech) Ale może ważniejsze jest to, że historia szczurka Billy'ego była niewłaściwa, zwłaszcza w porównaniu z kulisami historii o pluszowym misiu.
Nhưng quan trọng hơn là câu chuyện về gấu túi billy hoàn toàn không được hưởng ứng đặc biệt khi so sánh với câu chuyện trước đó của gấu teddy.
Wyobraźcie sobie, że wasi przyjaciele i rodzina usłyszeli, że zbieracie, powiedzmy, pluszowe białe misie, i wysyłali je wam.
Hãy tưởng tượng bạn bè và gia đình bạn nghe về bộ sưu tập của bạn, ví dụ như, gấu nhồi bắc cực và họ gửi cho bạn.
Nawet jeśli nie jest tak naprawdę, przychodzi moment, w którym faktycznie zbieracie pluszowe białe misie, a wasza kolekcja pewnie wymiata.
Kể cả bạn không thực sự sưu tập, ở một thời điểm nào đó, bạn sẽ sưu tập gấu nhồi bắc cực, và bộ sưu tập của bạn chắc chắn rất ấn tượng.
W przeciągu 24 godzin przedsiębiorstwo Szczurek Billy'ego z Georgii działało pełną parą, negocjowało umowy na dostawę na cały kraj, a Los Angeles Times ogłosił bardzo pewnie: "Pluszowy miś zszedł na dalszy plan, a przez najbliższe cztery, może osiem lat dzieci w Stanach Zjednoczonych będą się bawić szczurkiem Billy'ego".
Họ gọi nó là "gấu túi billy" Trong vòng 24 giờ, công ty Gấu túi Billy Georgia đã hoạt động liên tục, môi giới các hợp đồng cho món đồ chơi này trên toàn nước Mĩ, và tờ Los Angeles Times đã thông báo rất tự tin: "Gấu teddy sẽ bị xếp xó và trong 4 năm, có thể là 8 năm, trẻ em ở Mỹ sẽ chơi gấu túi billy.
Miś Yogi, Fuzzy, miś pluszowy
Gấu Yogi, gấu Fozzie, Build- A- Bear
Twórcy zabawek posłużyli się misiem z rysunku, przerobili go na pluszową zabawkę i nazwali w języku angielskim po Roosevelcie "misiem Teddy'ego".
Về cơ bản, các nhà làm đồ chơi lấy con gấu từ trong phim hoạt hình, và biến nó thành một thứ đồ chơi vải, và đặt tên cho nó theo tên của Roosevelt -- Gấu của Teddy.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pluszowy miś trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.