plutão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plutão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plutão trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ plutão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sao diêm vương, Sao Diêm Vương, Diêm Vương Tinh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plutão
sao diêm vương
Agora nós temos Plutão se juntando ao número de pequenos planetas. Giờ đây chúng ta có thêm sao Diêm Vương gia nhập các hành tinh nhỏ. |
Sao Diêm Vươngproper Agora nós temos Plutão se juntando ao número de pequenos planetas. Giờ đây chúng ta có thêm sao Diêm Vương gia nhập các hành tinh nhỏ. |
Diêm Vương Tinhproper E Plutão é um deles. Diêm Vương Tinh là một trong số đó. |
Xem thêm ví dụ
A presença de metano, que é um poderoso gás do efeito estufa, na atmosfera de Plutão cria uma inversão térmica, com temperaturas 36 K mais quente 10 km acima da superfície. Do có mặt mêtan, một loại khí nhà kính mạnh, hiện tượng đảo ngược nhiệt độ trong khí quyển của Pluto đã xảy ra, với nhiệt độ trung bình ấm hơn 36 K ở độ cao trên 10 km so với bề mặt. |
Surpreendentemente, a pressão atmosférica foi estimada em 0,3 pascal, mesmo que Plutão estivesse mais longe do Sol que em 1988 e portanto a sua atmosfera deveria estar mais fria e rarefeita. Kết quả họ thu được thật ngạc nhiên, áp suất khí quyển ước tính bằng 0,3 pascal, cho dù thời điểm này Pluto nằm xa Mặt Trời hơn so với thời điểm năm 1988 và do đó bầu khí quyển phải lạnh và loãng hơn. |
Em outubro de 2006, Dale Cruikshank do NASA/Ames Research Center e seus colegas anunciaram a descoberta espectroscópica de etano na atmosfera de Plutão. Tháng 10 năm 2006, Dale Cruikshank ở Trung tâm nghiên cứu Ames thuộc NASA (người đồng lãnh đạo dự án New Horizons) và các đồng nghiệp thông báo họ phát hiện ra dấu vết của êtan trong quang phổ trên bề mặt của Sao Diêm Vương. |
A primeira evidência da atmosfera de Plutão foi descoberta pelo Kuiper Airborne Observatory em 1985, a partir de observações de uma ocultação de uma estrela atrás de Plutão. Chứng cứ đầu tiên cho thấy Sao Diêm Vương có bầu khí quyển được tìm thấy tại Đài quan sát trên không Kuiper (Kuiper Airborne Observatory) năm 1985, dựa trên quá trình quan sát một ngôi sao bị che khuất bởi Pluto. |
Isso é um pouco surpreendente, porque Makemake é o segundo objeto — depois de Plutão — do cinturão de Kuiper conhecido mais brilhante. Makemake là vật thể sáng nhất trong vành đai Kuiper sau Pluto. |
Além de Plutão, Makemake é o único outro planeta anão brilhante o suficiente para que Clyde Tombaugh pudesse ter descoberto durante sua busca por objetos transnetunianos em 1930. Bên cạnh Sao Diêm Vương, Makemake chỉ là một hành tinh lùn sáng đủ để Clyde Tombaugh nhìn thấy trong cuộc tìm kiếm những hành tinh ngoài Sao Hải Vương khoảng năm 1930. |
1983 — Pioneer 10 viaja além da órbita de Plutão. 1983 – Phi thuyền Pioneer 10 vượt qua quỹ đạo của Diêm Vương Tinh. |
O número de planetas caiu para oito corpos significativamente grandes que tinham dominância em sua órbita (Mercúrio, Vênus, Terra, Marte, Júpiter, Saturno, Urano e Netuno) e foi criada uma nova classe de planetas anões, contendo inicialmente três objetos (Ceres, Plutão e Éris). Số lượng các hành tinh giảm xuống còn tám thiên thể rất lớn mà có quỹ đạo sạch (Sao Thủy, Sao Kim, Trái Đất, Sao Hỏa, Sao Mộc, Sao Thổ, Sao Thiên Vương, Sao Hải Vương), và một lớp mới các hành tinh lùn được đưa ra, ban đầu gồm ba thiên thể (Ceres, Pluto và Eris). |
Com 90% de certeza, nenhuma lua adicional com mais de 12 km (ou no máximo 37 km com um albedo de 0,041) existe além do brilho de Plutão cinco segundos de arco do planeta anão. Với độ tin cậy lên tới 90%, không thể có thêm một vệ tinh khác lớn hơn 12 km (hay tối đa 37 km với suất phân chiếu 0.041) tồn tại bên ngoài ánh chói của Sao Diêm Vương năm giây cung từ hành tinh lùn này. |
Temos o Dawn a orbitar Vesta, e temos aqui o New Horizons, em linha recta até Plutão. Chúng ta có Dawn xoay xung quanh Vesta và chúng ta có New Horizons ở đây trên một đường thẳng tới Diêm Vương Tinh |
Nix é um satélite natural de Plutão. Nix là một vệ tinh tự nhiên của Pluto, là vệ tinh thứ 3 tính từ Pluto và là vệ tinh nhỏ nhất. |
A massa de Plutão, que é de apenas 0,2% da massa da Terra, era muito pequena para explicar as perturbações na órbita de Urano. Khối lượng này bằng khoảng 2% khối lượng Trái Đất, quá nhỏ để gây ra sự không nhất quán trong quỹ đạo của Sao Thiên Vương. |
Os eclipses mútuos de Plutão e Caronte na década de 1980 permitiu aos astrónomos analisar as linhas espectrais de Plutão e de ambos os astros combinados. Những lần che khuất lẫn nhau liên tiếp của Pluto và Charon trong thập kỉ 80 cho phép các nhà khoa học tính toán quang phổ của Pluto và quang phổ của cả hệ 2 thiên thể. |
1915 — Plutão é fotografado pela primeira vez, mas não é reconhecido como um planeta. 1915 – Sao Diêm Vương được chụp ảnh lần thứ nhất, nhưng không được công nhận là hành tinh. |
Diretores de museus e planetários ocasionalmente criaram controvérsia por omitir Plutão de modelos planetários do Sistema Solar. Giám đốc các viện bảo tàng và cung thiên văn thỉnh thoảng gây ra tranh cãi khi bỏ Sao Diêm Vương khỏi các mô hình hành tinh của Hệ Mặt Trời. |
Em 2004, os descobridores de 90377 Sedna colocaram um limite de 1 800 km no seu diâmetro, próximo ao de Plutão (2 320 km), embora esse valor tenha caído para 1 600 em 2007. Năm 2004, những người khám phá 90377 Sedna đã đặt một giới hạn trên là 1,800 kilômét đường kính, gần bằng đường kính Sao Diêm Vương 2,320 kilômét. |
Makemake, formalmente designado como (136472) Makemake, é o terceiro maior planeta anão do Sistema Solar e o maior objeto transnetuniano conhecido na população dos cubewanos, com um diâmetro de cerca de dois terços o de Plutão. Makemake ( (trợ giúp·thông tin)), trang trọng gọi là (136472) Makemake, là hành tinh lùn lớn thứ 3 trong hệ Mặt Trời và là một trong 2 vật thể vòng đai Kuiper (KBO). |
Talvez haja um bilhão de cometas periódicos e a maioria deles orbita depois dos planetas mais distantes, como Netuno e Plutão, a bilhões de quilômetros do Sol. Có thể có đến một tỷ sao chổi tuần hoàn, mà hầu hết đều bay trên quỹ đạo bên ngoài những hành tinh xa nhất là sao Hải Vương và sao Diêm Vương, cách mặt trời hàng tỷ kilômét. |
Corpos que preenchem as duas primeiras condições, mas não a terceira, como Plutão, Makemake e Éris, são classificados como planetas anões, desde que não sejam satélites naturais de outros planetas. Các thiên thể thỏa mãn đầy đủ hai điều kiện đầu nhưng không thỏa mãn điều kiện thứ ba (như Pluto, Makemake và Eris) được phân loại thành các hành tinh lùn, và cho thấy chúng cũng không phải là các vệ tinh tự nhiên của các hành tinh khác. |
Estige, antigamente, S/2012 P 1 (ainda conhecido como S/2012 (134340) 1 ou P5) é um pequeno satélite natural de Plutão cuja existência foi anunciada em 11 de julho de 2012. S/2011 P 1 (còn gọi là S/2011 (134340) 1 hay P4) là một vệ tinh tự nhiên nhỏ của Sao Diêm Vương, sự phát hiện của nó được thông báo vào ngày 20 tháng 7 năm 2011, khiến nó trở thành vệ tinh thứ tư của Sao Diêm Vương đã biết. |
Em 2005, uma equipe nos telescópios Keck no Havaí fez observações aos quatro corpos celestes transneptunianos mais brilhantes (Plutão, 2005 FY9, 2003 EL61 e Éris) usando um novo sistema óptico. Trong năm 2005, đội quang học thích ứng tại đài thiên văn Keck ở Hawaii tiến hành quan sát 4 thiên thể sáng nhất của vành đai Kuiper (Diêm Vương Tinh, 2005 FY9, 2003 EL61, và Eris), sử dụng hệ thống quang học thích ứng với sao laze định hướng trang bị mới nhất. |
Luas poderiam potencialmente orbitar Plutão a mais de 53% (69%, se retrógradas) do raio da esfera de Hill, a zona gravitacional estável da influência de Plutão. Các vệ tinh có thể có tiềm năng quay quanh Sao Diêm Vương lên tới 53% (hay 69%, nếu đi ngược) của bán kính quyển Hill, vùng ảnh hưởng trọng lực ổn định của Sao Diêm Vương. |
Plutão apresenta grandes desafios para naves espaciais devido à sua pequena massa e grande distância da Terra. Bài chi tiết: New Horizons Sao Diêm Vương đặt ra những thách thức to lớn cho con tàu vũ trụ bởi khối lượng nhỏ và khoảng cách xa từ Trái Đất. |
Edwin McMillan tinha nomeado recentemente o primeiro elemento transurânico depois do planeta Netuno, e sugeriu que o elemento 94, sendo o elemento seguinte na série, deveria ser nomeado para o que era, até então, considerado o próximo planeta, Plutão. Edwin McMillan gần đây đã đặt tên cho nguyên tố siêu urani đầu tiên theo tên hành tinh Neptune và đã đề xuất rằng nguyên tố 94 tiếp theo trong dãi này cần đặt theo tên hành tinh tiếp theo là Pluto. |
Há uma coisa chamada a cintura de Kuiper, que é onde se situa Plutão — algumas pessoas pensam que Plutão não é um planeta. Có 1 thứ được gọi là vành đai Kuiper, cái mà một vài người nghĩ Sao Thiên Vương không phải là 1 hành tinh, đó là vị trí của Sao Thiên Vương, nó nằm ở vành đai Kuiper. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plutão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới plutão
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.