poderoso trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poderoso trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poderoso trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ poderoso trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là hùng cường, hùng mạnh, mạnh mẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poderoso
hùng cườngadjective Es eso lo que la volvió misteriosa y poderosa, tal cual es. Điều đó đã làm cho nó hùng cường bí ẩn như ngày hôm nay. |
hùng mạnhadjective Los secretos aquí contenidos son más poderosos de lo que yo creía. Những bí mật trong tài liệu này đều rất hùng mạnh, hùng mạnh hơn cả tôi tưởng. |
mạnh mẽadjective Y los niños trastornados a veces se convierten en hombres poderosos. Và những đứa nhóc bệnh tật đôi lúc trở thành những người đàn ông mạnh mẽ. |
Xem thêm ví dụ
13 ¡Ciertamente no podría haber una razón más poderosa para usar una espada que la de proteger al Hijo de Dios mismo! 13 Thật không có lý-do nào xác đáng hơn là dùng gươm để che chở chính Con của Đức Chúa Trời! |
Este es el ataque más poderoso de Franky a la fecha Đây là cấp độ mạnh nhất của Goku cho tới thời điểm này. |
Aunque Jehová es muy grande y poderoso, escucha nuestras oraciones. Đức Giê-hô-va rất cao cả và đầy quyền lực, tuy vậy ngài nghe lời cầu nguyện của chúng ta! |
Y el segundo profeta, Zacarías, declaró que “muchos pueblos y poderosas naciones realmente [vendrían] a buscar a Jehová de los ejércitos en Jerusalén, y a ablandar el rostro de Jehová”. Tương tự, nhà tiên tri Xa-cha-ri báo trước rằng “nhiều dân và nhiều nước mạnh sẽ đến tìm-kiếm Đức Giê-hô-va vạn-quân tại Giê-ru-sa-lem, và ở đó nài-xin ơn Đức Giê-hô-va”. |
2, 3. a) ¿Qué poderosa fuerza utilizó Jehová hace millones de años? 2, 3. (a) Lực mạnh mẽ nào đã được Đức Giê-hô-va dùng hàng thiên niên kỷ trước? |
Nuestra convicción del Salvador y de Su obra en los últimos días se convierte en el poderoso lente a través del cual juzgamos todo lo demás. Sự tin chắc của chúng ta về Đấng Cứu Rỗi và công việc ngày sau của Ngài trở thành một cái kính hiển vi mà qua đó chúng ta xét đoán được mọi điều khác. |
No es de mi incumbencia, pero un taladro poderoso y unas mechas de titanio lo llevarán mucho más lejos que esa cámara. Không phải việc của tôi, nhưng một mũi khoan và một chút titan sẽ thuận tiện hơn là một chiếc máy ảnh. |
“¡Qué poderosa es la Palabra de Dios!” “Lời Đức Chúa Trời có tác động mạnh mẽ thật!” |
El mobiliario está diseñado para que los niños se pueden sentar frente a pantalla grandes, poderosas, con grandes conexiones de banda ancha, pero en grupos. Nội thất được thiết kế để trẻ em có thể ngồi trước những màn hình lớn kết nối mạng nhanh, nhưng phải theo nhóm. |
Además, algunos piensan que con instrumentos aún más poderosos de los que se utilizaron para adquirir nuestra comprensión actual de la materia se podrían revelar partículas elementales adicionales. Ngoài ra, một số người cảm thấy rằng ngay cả những công cụ mạnh mẽ hơn những hạt này đã được sử dụng để đạt được sự hiểu biết hiện tại của chúng ta về vật chất thì có thể khám phá thêm những hạt cơ bản. |
De hecho, el cerebro de los bebés parece ser la computadora más poderosa de aprendizaje del planeta. Trên thực tế, não bộ của trẻ em là chiếc máy tính học tuyệt vời nhất trên thế giới. |
Varios reyes cananeos enviaron sus ejércitos para apoyar a las fuerzas del rey Jabín, que al parecer era el más poderoso de todos ellos. Một số vua Ca-na-an liên minh với vua Gia-bin. Có lẽ vua Gia-bin có quyền lực mạnh nhất trong các vua này. |
Las palabras del Salvador en la parábola cuando describe al padre que recibe a su hijo pródigo son poderosas, y creo que podrían ser la descripción de la experiencia que ustedes y yo tendremos con el Padre cuando regresemos a nuestro hogar celestial. Những lời của Đấng Cứu Rỗi trong chuyện ngụ ngôn khi Ngài mô tả cảnh người cha ra đón người con trai hoang phí của mình thật là hùng hồn, và tôi tin rằng những lời này có thể là phần mô tả kinh nghiệm mà các anh chị em và tôi sẽ có với Đức Chúa Cha khi chúng ta trở về ngôi nhà thiên thượng của mình. |
Una niña israelita indicó sin temor al poderoso jefe del ejército sirio que debía buscar ayuda en Israel, donde este aprendió acerca de Jehová. (2 Reyes 5:1-4.) Người trẻ tên là Đa-ni-ên cùng những người bạn đã giữ vững đức tin khi đứng trước sự thử thách về luật ăn uống của Đức Chúa Trời. |
Los testigos de Jehová se han convertido en “una nación poderosa” que forman una congregación mundial unida más numerosa que la población de por lo menos ochenta naciones independientes del planeta”. Trên khắp thế giới Nhân-chứng Giê-hô-va đã trở nên ‘một dân mạnh’—một hội thánh quốc tế hợp nhất đông dân hơn bất cứ nước nào trong số 80 nước tự trị trên thế giới”. |
Aun más poderoso que usar palabras al enseñar la doctrina serán nuestros ejemplos al vivirla. Tấm gương của chúng ta để sống theo giáo lý thì còn mạnh mẽ hơn việc sử dụng lời nói trong việc giảng dạy giáo lý nữa. |
(Vea también los recuadros “Jehová lo hizo posible”, y “Cómo se ha convertido ‘el chico’ en ‘una nación poderosa’”.) (Cũng xem các khung “Đức Giê-hô-va đã làm cho ‘có thể’”, trang 93 và “Người hèn-yếu trở nên một dân mạnh”, trang 96, 97). |
Posteriormente, luego de recibir una herencia, comenzó a trabajar con New York Airways, un por entonces novedoso servicio de taxi aéreo para ricos y poderosos. Sau khi nhận được gia tài thừa kế ông bắt đầu làm việc với New York Airways, một công ty hàng không vận tải cho sự giàu có và quyền lực. |
En su triunfante canción de victoria, Moisés y los israelitas se expresaron así: “Tu diestra, oh Jehová, está demostrando que es poderosa en habilidad, tu diestra, oh Jehová, puede destrozar a un enemigo” (Éxodo 15:6). Hỡi Đức Giê-hô-va! Tay hữu Ngài hủy quân-nghịch tan đi”.—Xuất Ê-díp-tô Ký 15:6. |
Traeré armas poderosas. Ta sẽ tìm binh khí cho các ngươi. |
Estas dinámicas de progresión son poderosas y pueden usarse en el mundo real. Động lực tiến độ rất quyền lực, có thể dùng trong thế giới thực. |
Esta perspectiva es muy poderosa para los diseñadores, porque pueden aplicar los principios de la ecología, y uno de los principios más importantes de la ecología es la dispersión, la forma en la que los organismos se mueven. Cách nhìn này rất có ý nghĩa với các nhà thiết kế, bởi vì bạn có thể áp dụng các nguyên tắc của sinh thái học, và một nguyên tắc rất quan trọng đó là sự phân tán, cách mà các sinh vật di chuyển qua lại. |
Apología contra los gentiles es la obra más importante de Tertuliano, pues se la considera una de las defensas literarias más poderosas del cristianismo nominal. Tác phẩm nổi tiếng nhất của Tertullian là Apology (Sách biện giải tôn giáo), được xem như một trong những cuốn sách bênh vực đạo Đấng Christ trên danh nghĩa một cách mạnh mẽ nhất. |
Si los jóvenes no son capaces de ayunar dos comidas seguidas, de estudiar las Escrituras con regularidad, ni de apagar el televisor durante un partido importante que se juega en domingo, ¿tendrán la autodisciplina espiritual para resistir las poderosas tentaciones del difícil mundo actual, incluida la tentación de la pornografía? Nếu giới trẻ của chúng ta không thể nhịn ăn hai bữa, không thể học tập thánh thư thường xuyên, và không thể tắt truyền hình trong lúc có một trận đấu thể thao quan trọng vào ngày Chủ Nhật, thì liệu chúng có kỷ luật tự giác về phần thuộc linh để chống lại những cám dỗ mạnh mẽ của thế gian đầy thử thách hiện nay, kể cả sự cám dỗ của hình ảnh sách báo khiêu dâm không? |
¿Por qué Talus y Cobra se interesan en esta mujer promiscua si son guerreros tan poderosos? Tại sao Talus và Mãng xà quan tâm đến cô gái vô dụng này Họ đều là chiến binh hùng mạnh mà |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poderoso trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới poderoso
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.