podziwiać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ podziwiać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ podziwiać trong Tiếng Ba Lan.
Từ podziwiać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là phục, ngưởng m. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ podziwiać
phụcverb Młodzi mężczyźni podziwiali siłę, zobowiązanie i wytrzymałość tych młodych kobiet. Các thiếu niên thán phục sức mạnh, lòng cam kết và sức chịu đựng của các thiếu nữ. |
ngưởng mverb |
Xem thêm ví dụ
Czy jednak z biegiem lat syn w dalszym ciągu tak cię podziwia? Tuy nhiên qua năm tháng, con bạn có còn ngưỡng mộ bạn như trước không? |
Kochamy i podziwiamy was. Chúng tôi yêu thương và ngưỡng mộ các chị em. |
Mając to na uwadze, młode kobiety powinny z niecierpliwością oczekiwać wstąpienia do Stowarzyszenia Pomocy, jako możliwości na powiększenie grona sióstr, które będą mogły poznać, podziwiać i kochać. Với quan điểm đó, các thiếu nữ nên mong đợi lúc họ vào Hội Phụ Nữ như là một cơ hội để mở rộng tình chị em mà họ sẽ tiến đến việc biết, ngưỡng mộ và yêu thương. |
Tylko ludzie podziwiają piękno, myślą o przyszłości i lgną do Stwórcy Chỉ riêng có loài người cảm thụ cái đẹp, nghĩ đến tương lai và được thu hút đến Đấng Tạo Hóa |
Podziwiał mój kunszt. Hắn ngưỡng mộ mô hình của anh. |
Ale dostarczyła nam mnóstwa wrażeń: podziwialiśmy urwiska na wyspach, żeglujące dżonki, a nade wszystko zatokę Halong — zaledwie jedną z wielu atrakcji pięknego Wietnamu. Tuy nhiên, chúng tôi đã mang theo nhiều kỷ niệm—những đỉnh núi lởm chởm, những chiếc thuyền mành, và nhất là Vịnh Hạ Long; vịnh này chỉ là một trong những danh lam thắng cảnh của Việt Nam. |
Miałam przyjaciółkę, którą podziwiałam, ponieważ wydawało mi się, że dużo wie. Tôi có một người bạn mà tôi rất ngưỡng mộ bởi vì chị ấy dường như hiểu biết thật nhiều. |
Wielu czytelników Strażnicy i pokrewnego Przebudźcie się! podziwia zamieszczane tam artystyczne wyobrażenia przyszłej rajskiej ziemi. Khi đọc tạp chí này và Tỉnh Thức!, nhiều độc giả thích thú hình vẽ miêu tả Địa Đàng sắp đến. |
Napisał: „Podziwiam Świadków”. Ông viết: “Các Nhân Chứng ấy thật đáng khen. |
Codziennie możemy Mu dziękować już za sam fakt, że istniejemy (Psalm 36:9). Podziwiamy też Jego liczne dzieła, takie jak Słońce, Księżyc i gwiazdy. (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
Niedawno razem z Siostrą Nelson podziwialiśmy piękno tropikalnych ryb w niewielkim prywatnym akwarium. Mới đây, Chị Nelson và tôi vui thích trước vẻ đẹp của loài cá vùng nhiệt đới trong một bể nuôi cá nhỏ của tư nhân. |
Podziwiam twoją determinację, jednak to ja władam trójzębem, dziewko! Ta khâm phục quyết tâm của ngươi, nhưng cây đinh ba là của ta, tiện tì ạ. |
/ Na swój sposób / podziwiałem wtedy Lyna. Theo một cách hài hước Sau đó tôi ngượng mộ Lyn. |
Ogromnie podziwiał wyczyny swych przyjaciół i wnet zaczął ich naśladować. Anh rất khâm phục những gì chúng bạn làm và chẳng bao lâu bắt đầu hành động giống họ. |
Z wszystkich piękno podziwiać w Weronie. Với tất cả những vẻ đẹp được ngưỡng mộ của Verona. |
Masz wszystkie cechy, które podziwiam. Cậu có những phẩm chất mà tớ rất ngưỡng mộ. |
19 Dążąc do zjednoczenia z naturą, taoiści z czasem zaczęli podziwiać jej wieczną młodość i zdolność do regeneracji. 19 Trong cố gắng hội nhập vào thiên nhiên, Lão Giáo cuối cùng đặc biệt chú ý đến sự trường cửu và khả năng phục hồi của thiên nhiên. |
Ktoś, kto panią rozumie i podziwia. Với người đàn ông hiểu cô và ngưỡng mộ cô vì chính con người cô. |
Zawsze podziwiałem grację, z jaką publicznie przemawiała, ale również mądrość z jaką prowadziła prywatne rozmowy. Tôi luôn ấn tượng không chỉ bởi phong thái của bà trước công chúng, mà còn bởi trí tuệ mà bà thể hiện trong những cuộc đối thoại riêng tư". |
Podziwiam i szanuję wiarę i odwagę człowieka, który żyje z wyzwaniem, jakiego nigdy nie doświadczyłem. Tôi đã khóc với sự khâm phục và kính trọng đức tin và lòng can đảm cua một người như vậy là người đã sống với một thử thách mà tôi chưa hề trải qua. |
Zwiedzając to muzeum i podziwiając posąg Artemidy Efeskiej, trudno nie myśleć o wytrwałości pierwszych chrześcijan mieszkających w Efezie. Khi viếng viện bảo tàng và nhìn thấy pho tượng Đi-anh của người Ê-phê-sô, người ta hẳn phải nghĩ đến sự nhịn nhục của tín đồ Đấng Christ thời ban đầu tại Ê-phê-sô. |
Zbuduję sobie werandę, żeby wieczorami kurzyć fajkę, popijać kawę i podziwiać zachód słońca. Tôi sẽ xây một mái hiên để mỗi chiều ngồi đó hút tẩu thuốc, uống cà-phê và ngắm mặt trời lặn. |
I zawsze ją peszę, mówiąc: na przykład taka Angela mogłaby zrobić w Wikipedii absolutnie wszystko i uszłoby to jej płazem, ponieważ jest tak podziwiana i wpływowa. Tôi luôn trêu chọc cô ấy bởi vì, lấy ví dụ Angela, cô ấy hoàn toàn có thể làm những điều sai mà vẫn thoát được trong phạm vi Wikipedia, bởi vì cô ấy rất quyền lực và được ngưỡng mộ. |
„Podziwiam moich rodziców. “Mình rất tôn trọng ba mẹ. |
11 Jednym z ludzi podziwiających mądrość Króla Wieczności był Salomon. 11 Một người đã từng thán phục sự khôn ngoan của Vua muôn đời là Sa-lô-môn. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ podziwiać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.