pogotowie ratunkowe trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pogotowie ratunkowe trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pogotowie ratunkowe trong Tiếng Ba Lan.
Từ pogotowie ratunkowe trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là xe cứu thương, xe cấp cứu, Xe cứu thương, trạm quân y lưu động, để cứu thương. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pogotowie ratunkowe
xe cứu thương(ambulance) |
xe cấp cứu(ambulance) |
Xe cứu thương(ambulance) |
trạm quân y lưu động(ambulance) |
để cứu thương(ambulance) |
Xem thêm ví dụ
Musimy na to spojrzeć, jak na górskie pogotowie ratunkowe. Bạn cần nhìn vào nó như cách bạn nhìn vào một cuộc giải cứu trên núi. |
Zakończę metaforą odnośnie interwencji, musimy o niej myśleć jak o górskim pogotowiu ratunkowym. Vậy nếu tôi có thể kết thúc với một phép ẩn dụ cho sự can thiệp, điều chúng ta cần nghĩ tới là sự giải cứu trên núi. |
Na nic zdała się w tym przypadku rozpacz, błogosławieństwo kapłaństwie, pogotowie ratunkowe i personel szpitala. Mặc dù một phước lành chức tư tế đã được ban cho, nhóm nhân viên cấp cứu đã đến nơi rất nhanh và nhân viên bệnh viện đã cố gắng hết sức để cứu đứa bé, nhưng cũng không thành công. |
To Nuklearne Pogotowie Ratunkowe. Đó là đội Tìm kiếm Vũ khí hạt nhân Khẩn cấp. |
Wezwać pogotowie ratunkowe. Hoạt động tìm kiếm cứu hộ. |
Pewnego wieczora przywieziono go na pogotowie ratunkowe w wyniku zatrzymania akcji serca. Một buổi tối nọ, anh được đưa đến phòng cấp cứu của bệnh viện vì tim ngừng đập. |
Straż pożarna i pogotowie ratunkowe zjawiły się na miejscu już po kilku minutach. Lực lượng cứu hoả gần đó đã có mặt sau vài phút. |
W większości społeczności służbą ratunkową wysyłaną na wypadek tragedii, katastrofy czy nieszczęścia jest straż pożarna, policja lub pogotowie ratunkowe. Trong hầu hết các cộng đồng, những người đáp ứng đầu tiên đối với thảm họa, thiên tai, hoặc tai hoạ đều là lính cứu hỏa, cảnh sát, nhân viên y tế. |
Około godzinę po powrocie do domu, jak ją wypisałem, zasłabła i jej rodzina wezwała pogotowie, a ratownicy przywieźli ją z powrotem na oddział ratunkowy, gdzie okazało się że ma ciśnienie 50, co jest ostrym szokiem. Chừng một giờ sau khi bà về nhà, sau khi tôi cho bà về nhà, bà quỵ ngã và gia đình bà gọi cấp cứu và mọi người đưa bà quay lại phòng cấp cứu và huyết áp bà chỉ là 50, trong ngưỡng sốc nghiêm trọng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pogotowie ratunkowe trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.