poison trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ poison trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poison trong Tiếng Anh.
Từ poison trong Tiếng Anh có các nghĩa là chất độc, thuốc độc, độc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ poison
chất độcnoun (substance harmful to a living organism) You wanna treat a patient nearly poisoned to death by giving her more poison? Anh muốn chữa bệnh nhân tí chết vì chất độc bằng cách thêm chất độc à? |
thuốc độcnoun (substance harmful to a living organism) The sip of poison from the amber bottle. Giọt thuốc độc cuối cùng trong chai hổ phách. |
độcadjective Not all species of spiders are poisonous. Không phải toàn bộ các loài nhện đều có độc. |
Xem thêm ví dụ
Ruben's recruitment for research in the World War II wartime effort led him to interest in the mechanism of phosgene as a poisonous gas. Việc tuyển dụng Ruben để nghiên cứu trong nỗ lực thời thế chiến thứ hai đã khiến ông quan tâm đến cơ chế của Phosgene (COCl2) như là một khí độc. |
Now, the problem with V.X. poison gas is... that it's designed specifically to withstand napalm. Hơi độc V.X là loại được thiết kế đặc biệt... nhằm chống lại Naplam. |
Some of the poison was absorbed by the cereal, which was forced out when she threw up. Một phần chất độc thấm vào cháo được thải ra ngoài khi em nôn ra. |
My neighbor's dog's been keeping me awake, and seems strangely invulnerable to poison. Con chó hàng xóm cứ làm tôi thức giấc, mà có vẻ như con chó này miễn nhiễm với độc. |
Poison! Thuốc độc! |
Natural gas heating systems may cause carbon monoxide poisoning if unvented or poorly vented. Hệ thống sưởi bằng khí thiên nhiên có thể gây ngộ độc khí carbon monoxide nếu không được thông hơi hoặc kém thông hơi. |
In Japan, there are several cases of food poisoning by accidental consumption. Ở Nhật Bản đã có ghi nhận một số trường hợp ngộ độc do ăn tình cờ sử dụng loài này làm thực phẩm. |
Moreover, Wang was privy to details of Neil Heywood's death, and had reportedly attempted to voice his concerns to Bo about alleged poisoning. Hơn nữa, Vương rất kín đáo về tình tiết của cái chết của Neil Heywood, và là đã cố lên tiếng với Bạc về vụ đầu độc. |
Yes, fear is not always a destroyer of reason or a mental poison. Đúng vậy, không phải là sự sợ luôn luôn tàn phá sự suy luận và là chất độc cho tâm trí. |
Did you know that during the Renaissance... women used to put poison into their eyes? Ông có biết rằng trong thời Phục Hưng... phụ nữ từng nhỏ chất độc vào mắt mình không? |
But if had to give my opinion about meat, I think first, the most important thing is to say that we don't have to have perfect food, but maybe it can also not be poison. Nhưng về vấn đề đánh giá thịt, điều quan trọng cần nói là Ta không cần thực phẩm hoàn hảo, chỉ cần nó không độc hai là được. |
But there's nevertheless a clear distinction between food and poison. Nhưng dù gì thì vẫn có một sự nhận biết rõ ràng giữa thức ăn và thuốc độc. |
I still haven't poisoned the well yet. Tôi vẫn chưa đầu độc cái giếng. |
You're literally poisoning yourself right in front of us. Chắc là cậu sẽ ngộ độc ngay trước mặt chúng tôi mất. |
And the air is harming them, and the food that's grown from the contaminated land is poisoning them. Không khí thì gây hại cho chúng, thức ăn được lớn lên từ những vùng đất ô nghiễm đang đầu độc chúng. |
This one contains your instructions to hire a villager to attack Bash with a poisoned knife. Lá thư này cho biết rằng Người ra chỉ thị sai khiến một người dân đi ám hại Bash bằng con dao có tẩm thuốc độc. |
We know the type of drug that poisoned Gloria. Chúng ta đã biết loại thuốc đã đầu độc bà Gloria. |
If human poisoning is detected early and the treatment is prompt (atropine and artificial respiration), fatalities are infrequent. Nếu ngộ độc ở người được phát hiện sớm và xử lý nhanh (atropin và hô hấp nhân tạo) thì tỷ lệ tử vong không cao. |
They killed my father, too, with poison. Chúng cũng giết cha em, bằng độc. |
The Poison Dragon is coming! Bão cát đang đến! |
The major metabolites of diamorphine, 6-MAM, morphine, morphine-3-glucuronide and morphine-6-glucuronide, may be quantitated in blood, plasma or urine to monitor for abuse, confirm a diagnosis of poisoning or assist in a medicolegal death investigation. Các chất chuyển hóa chính của diamorphin, 6-MAM, morphin, morphine-3-glucuronide và morphine-6-glucuronide, có thể được định lượng trong máu, huyết tương hoặc nước tiểu để theo dõi lạm dụng, xác nhận chẩn đoán ngộ độc hoặc hỗ trợ điều tra tử vong. |
(2 Timothy 2:16-19) Christians holding to that standard would not have been interested in listening to apostates, nor in obtaining any poisonous writings that these might distribute ‘for the sake of dishonest gain.’ Tín đồ đấng Christ áp dụng tiêu-chuẩn này sẽ không chú ý nghe kẻ bội đạo hay nhận các sách báo đầu độc mà chúng phát hành «vì mối lợi đáng bỉ». |
Those are the people who wind up ingesting a disproportionate amount of this poisonous plastic in using it. Họ là những người đứng mũi chịu sào phải tiếp nhận một lượng lớn nhựa độc hại này và sử dụng nó. |
And Judy saw her landscape being destroyed and her water poisoned. Và Judy nhận thấy những vẻ đẹp của quê hương cô đang bị phá hủy nguồn nước bị nhiễm độc. |
But they take the poison themselves, they swallow the pills. Nhưng họ tự uống chất độc, nuốt những viên thuốc. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poison trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới poison
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.