pokazać trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pokazać trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pokazać trong Tiếng Ba Lan.
Từ pokazać trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chọn, trưng bày, lựa chọn, kén chọn, biểu hiện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pokazać
chọn(appoint) |
trưng bày(show) |
lựa chọn(opt) |
kén chọn(choose) |
biểu hiện(denote) |
Xem thêm ví dụ
Jeśli to guz, badanie pokaże nam... Nếu có khối u, xét nghiệm sẽ cho ta thấy... |
Więc pokaż to mnie. Vạy hãy cho tôi thấy. |
/ Pokażę ci coś lepszego. Tôi cho anh xem cái này hay hơn. |
Złamał pieprzone nogi i'll pokazać cały koncert WHO. Đập gãy đôi chân chết tiệt của hắn ta đi, hắn sẽ cho anh một vở diễn " Ai ". |
Rzekł mu Filip: Panie, pokaż nam Ojca, a wystarczy nam. “Phi Líp thưa rằng: Lạy Chúa, xin chỉ Cha cho chúng tôi, thì đủ rồi. |
Pokaż mu, że ty kierujesz. Cho nó biết chú đang lái. |
Jak możemy pokazać, że cenimy dary Jehowy? Bằng cách nào chúng ta thể hiện lòng biết ơn về những sự cung cấp của Đức Giê-hô-va? |
24 Kiedy babiloński król Nabuchodonozor* poprowadził z Jerozolimy na wygnanie do Babilonu judzkiego króla Jechoniasza*+, syna Jehojakima+, oraz książąt judzkich, rzemieślników i kowali*+, Jehowa pokazał mi dwa kosze fig, które stały przed świątynią Jehowy. 24 Sau khi vua Nê-bu-cát-nết-xa* của Ba-by-lôn đem Giê-cô-nia*+ con trai Giê-hô-gia-kim,+ vua Giu-đa, cùng các quan của Giu-đa, thợ thủ công và thợ rèn* đi lưu đày từ Giê-ru-sa-lem sang Ba-by-lôn,+ Đức Giê-hô-va cho tôi thấy hai giỏ trái vả đặt trước đền thờ Đức Giê-hô-va. |
I to, co chcę robić tutaj, jest pokazanie, jak ja bym rozwiązał ten problem i powiedzieć trochę o tym, dlaczego to naprawdę działa Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Czy mogę pokazać, jak z niej korzystać?” Để tôi chỉ cho ông / bà xem”. |
Co więcej, i to jest coś, dzięki czemu możemy być naprawdę zdumieni, to coś, co wam za chwilę pokażę, co wnika pod powierzchnię mózgu i co pozwala spojrzeć na żyjący mózg, prawdziwe połączenia, ścieżki. Và hơn thế nữa - đây là một điều mà mọi người có lẽ thực sự bị choáng ngợp điều mà tôi sắp cho bạn thấy đây, diễn ra ngay bên dưới bề mặt của bộ não và thực sự nhìn bên trong bộ não sống tại những kết nối thực thời, những hành trình thật. |
Pokaże im! Tôi sẽ biểu diễn cho họ xem! |
Pokaż okno, nawet gdy jest wyświetlone na innym pulpicie Nhảy tới cửa sổ cho dù nếu nó được khởi động từ một màn hình ảo khác |
Raúl pokazał temu mężczyźnie stronę broszury zawierającą tekst w języku portugalskim. Anh Raúl cho ông đọc trang có tiếng Bồ Đào Nha trong sách nhỏ ấy. |
Pokaż mu ręce, Augustine. Cho ông ấy xem tay đi, Augustine. |
Chcę pokazać też trochę jej kultury, i magii. Tôi cũng muốn cho các bạn thấy một phần nhỏ về văn hóa của nó -- điều kỳ diệu của nó ( tình yêu ). |
Pokazałem panu mój paszport. Ông đã thấy thông hành của tôi rồi. |
Pokaż starsze książki dostępne w zborze, które będziemy rozpowszechniać w styczniu. Cho biết những cuốn sách nào mà hội thánh hiện đang có để dùng trong tháng 1. |
Pokaż mi swoją pelerynę. Cho tôi xem áo choàng của cô đi. |
Przyrównując śmierć do snu, Jezus chciał też pokazać, że dzięki mocy Bożej można wskrzesić człowieka, tak jak się kogoś budzi z głębokiego snu. Chúa Giê-su cũng so sánh sự chết với giấc ngủ vì người chết có thể được đánh thức, nhờ quyền năng của Đức Chúa Trời. |
Zachęć wszystkich, żeby w marcu i kwietniu podczas pierwszej rozmowy oraz odwiedzin ponownych proponowali razem z literaturą pokazanie tego filmu. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Pokaż wydrukowane zaproszenie i wyjaśnij, jak się nim skutecznie posługiwać. Cho xem giấy mời, và giải thích làm sao dùng giấy mời một cách hữu hiệu. |
Można powiedzieć na przykład tak: „Jeśli chciałby pan korzystać z bezpłatnego domowego studium Biblii, w ciągu paru minut chętnie pokażę, jak ono wygląda. Bạn có thể giản dị nói: “Nếu ông / bà muốn học hỏi miễn phí tại nhà, trong vòng vài phút thôi tôi có thể chỉ cho ông / bà thấy cách học. |
[Pokaż film Czy chciałbyś usłyszeć dobrą nowinę?]. [Cho xem video Quý vị có muốn nghe tin mừng không?]. |
Może pokażecie mu skróty? Tất nhiên em có thể chỉ đường tắt cho cậu ấy. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pokazać trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.