polecenie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ polecenie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ polecenie trong Tiếng Ba Lan.

Từ polecenie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là chỉ lệnh, lệnh, chỉ dấn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ polecenie

chỉ lệnh

noun

lệnh

noun

John Smith był tutaj tylko z polecenia sądu.
John Smith chỉ ở đây theo lệnh của tòa.

chỉ dấn

noun

Xem thêm ví dụ

Wykonaj polecenie.
Cứ làm theo lệnh tôi.
9, 10. (a) Jakie polecenie Jehowy całkowicie zmieniło życie Noego?
9, 10. (a) Chỉ thị nào của Đức Giê-hô-va đã thay đổi cuộc đời Nô-ê?
18 Jezus ukazany w tak wspaniałej, chwalebnej postaci ma w ręce niewielki zwój; Jan słyszy polecenie, aby wziął ten zwoik i go spożył (Objawienie 10:8, 9).
18 Trong sự hiện thấy rực rỡ này Giê-su cầm trong tay một cuốn sách nhỏ, và Giăng được lệnh lấy cuốn sách để ăn (Khải-huyền 10:8, 9).
Zbliża się zatem uwolnienie od udręk oraz koniec bezbożnego systemu, który ustąpi miejsca doskonałej władzy Królestwa Bożego. Jezus polecił swym uczniom modlić się o nadejście tego panowania (Mateusza 6:9, 10).
Điều này có nghĩa là sự giải thoát gần đến và hệ thống gian ác sắp sửa được thay thế bằng sự cai trị toàn hảo của Nước Trời, Nước mà Chúa Giê-su đã dạy các môn đồ cầu nguyện.
Mamo, nawet jeśli byłoby gorąco i tak byś nie poleciała.
Mẹ, nếu có nóng đi nữa thì mẹ cũng không đi được đâu.
Według legendy miał on zostać zbudowany w roku 994 na polecenie króla Miga Depy II.
Người ta cho rằng bức tượng này được tạo dựng năm 994, trong thời trị vì của vua Môn Migadepa.
Jehoram polecił: „Weź jeźdźca, niech wyjedzie im na spotkanie i zapyta: ‚Czy przybywacie w pokojowych zamiarach?’”.
Giê-hô-ram nói: “Hãy sai một kỵ binh ra gặp chúng và hỏi: ‘Các người đến trong bình an chứ?’”.
Kiedy ty ze mną polecisz?
Khi nào cô sẽ bay với tôi?
3 Szatan za pośrednictwem węża powiedział pierwszej kobiecie, Ewie, że nawet jeśli zlekceważy ona polecenie Boże i zje zakazany owoc, to i tak nie umrze.
3 Qua một con rắn, Sa-tan bảo người đàn bà đầu tiên, Ê-va, rằng nếu lờ đi mệnh lệnh của Đức Chúa Trời và cứ ăn trái cấm, bà sẽ không chết.
W dzienniku do studiowania wykonaj następujące polecenia:
Làm điều sau đây trong nhật ký ghi chép việc học thánh thư của các em:
Stosujemy się do polecenia, które Jezus dał apostołom: „Darmo otrzymaliście, darmo dawajcie” (Mateusza 10:8).
Điều này phù hợp với chỉ thị của Chúa Giê-su: “Anh em đã nhận không thì hãy cho không”.—Ma-thi-ơ 10:8.
Po drugie, anioł polecił: „Boga się bójcie”.
Thứ nhì, thiên sứ ra lệnh: “Hãy kính-sợ Đức Chúa Trời”.
Polecono nam odwiedzać i umacniać zbory w środkowej i północnej Grecji.
Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp.
Wtedy król polecił: „Każcie mu wejść”.
Vua truyền lệnh: “Cho người vào”.
35 Na polecenie Jehowy jeden z synów prorockich*+ powiedział do swojego towarzysza: „Uderz mnie, proszę”.
35 Bởi lời của Đức Giê-hô-va, một trong các con trai của những nhà tiên tri*+ nói với bạn đồng hành: “Hãy đánh tôi đi”.
21 Jezus nie bez powodu polecił nam szukać najpierw Królestwa, a nie rzeczy materialnych.
21 Chúa Giê-su có lý do chính đáng khi dạy chúng ta tìm kiếm Nước Trời, thay vì của cải vật chất.
7, 8. (a) Jakie polecenie Jehowa dał rodzicom?
7, 8. (a) Đức Giê-hô-va đòi hỏi điều gì nơi các bậc cha mẹ?
Jan polecił równocześnie Catherine i Marianne śledzić Lespinasse’a.
Jan đã đồng thời yêu cầu Catherine và Marianne theo dõi Lespinasse.
Jezus polecił apostołom, by udali się do Galilei, gdzie będą mogli się z nim ponownie spotkać.
Chúa Giê-su bảo các sứ đồ đi đến Ga-li-lê, nơi mà họ sẽ gặp lại ngài.
9 Nauczyciele, którzy na polecenie Jehoszafata przeszli przez Judę, mieli ze sobą „księgę prawa Jehowy”.
9 Khi những người dạy dỗ đi khắp xứ theo lệnh vua Giô-sa-phát, họ mang theo “sách luật-pháp của Đức Giê-hô-va”.
Ich ojcu polecono zbudować arkę i wprowadzić do niej rodzinę.
Cha họ nhận được lệnh đóng một con tàu và đưa cả gia đình vào đó.
Jedno z jego ostatnich poleceń brzmiało: „Idźcie więc i czyńcie uczniów z ludzi ze wszystkich narodów” (Mateusza 28:19, 20).
(Ma-thi-ơ 10:7, 8) Thật thế, một trong những chỉ thị cuối cùng của ngài là mệnh lệnh này: “Hãy đi dạy-dỗ muôn-dân”, giúp họ trở thành môn đồ.—Ma-thi-ơ 28:19, 20.
/ Złożyłem polecenia zakupu / potrzebnych nam udziałów.
Tôi đã có đơn đặt hàng mua vào nhận cổ phần chúng ta cần.
11, 12. (a) Jakie polecenie dał Jezus swym naśladowcom?
11, 12. (a) Chúa Giê-su đã giao cho môn đồ ngài sứ mạng nào?
13 Zauważmy jednak, że chociaż ten „wielki obłok świadków” ma stanowić dla nas zachętę, aby ‛biec wytrwale w wyznaczonym nam wyścigu’, to nie otrzymaliśmy polecenia, by zostać ich naśladowcami.
13 Tuy nhiên, hãy lưu ý là dù chúng ta xem “nhiều người chứng-kiến [nhân chứng]... như đám mây rất lớn” như là một sự khuyến khích để “lấy lòng nhịn-nhục theo-đòi cuộc chạy đua đã bày ra cho ta”, song Đức Chúa Trời không bảo chúng ta trở thành môn đồ họ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ polecenie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.