pomiar trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomiar trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomiar trong Tiếng Ba Lan.
Từ pomiar trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Đo lường, đo lường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomiar
Đo lườngnoun W tym przypadku kamizelka przekazuje dziewięć różnych pomiarów Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác |
đo lườngnoun W tym przypadku kamizelka przekazuje dziewięć różnych pomiarów Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác |
Xem thêm ví dụ
W roku 2009 zespół astronomów za pomocą satelity Swift wykorzystał jasność S5 0014+81 w celu pomiaru masy czarnej dziury w centrum. Năm 2009, một nhóm các nhà thiên văn học sử dụng tàu vũ trụ Swift đã dùng độ sáng của S5 0014+81 để đo khối lượng của lỗ đen trung tâm. |
Na linię numer naszego " całkowity wskaźnik czytanie " jest trzy dziesięciotysięcznych ( 0. 0003 " lub 0. 0076mm ) TIR co stawia naszych pomiarów wymiata wrzeciona w specyfikacji Trên một số dòng, " Tất cả chỉ đọc của chúng tôi " là mười ba- thousandths ( 0. 0003 " hoặc 0. 0076mm ) TIR đó đặt của chúng tôi đo lường quét trục chính đặc điểm kỹ thuật |
Mogę znaleźć wszystkie miejsca, w których była i dokonać pomiarów aby ustalić... ta có thể biết mọi nơi nó từng ở và tam suất từ đó để xác định... |
Nie ma pomiaru, który udzieliłby nam odpowiedzi. Sẽ không có một phép đo nào có thể cho ta câu trả lời. |
Dokonał pomiaru ciepła wielu reakcji chemicznych. Nó làm chất xúc tác cho nhiều phản ứng hóa học. |
Pomiar wymiata wrzeciona pokaże, że osi wrzeciona jest prostopadła do powierzchni stołu Đo lường quét spindle sẽ hiển thị các trục trục chính là vuông góc với mặt bàn |
Stworzyliśmy pomiar, który nazwaliśmy spójnością semantyczną, określającą stopień ograniczania się do jednego tematu semantycznego, jednej semantycznej kategorii. Và thế là chúng tôi nghĩ ra một giải pháp gọi là "tính mạch lạc về nghĩa", nó đánh giá độ nhất quán của bài nói về mặt chủ đề chung, và loại nghĩa của từng nhóm từ. |
Powiedziałem jak narazie o pomiarach parametrów fizjologicznych. Bây giờ, những gì tôi đã nói là về những số liệu sinh lý học. |
Tak właśnie działa fizyka: jeden pomiar może zasugerować nowe zrozumienie wszechświata albo wyprowadzić w pole. Đó là cách mà vật lý vận hành: Một phép đo có thể đưa chúng ta lên con đường mới để hiểu biết về vũ trụ hoặc nó có thể đưa chúng ta vào ngõ cụt. |
W tym przypadku kamizelka przekazuje dziewięć różnych pomiarów z tego drona, kąty nachylenia i obrotu, orientację i pozycję, co poprawia umiejętności pilota. Trong trường hợp này, áo khoát trải qua chín cách đo lường khác từ máy bay điều khiển này, độ cao, lệch hướng, xoay vòng và định hướng và quay đầu, điều này cải thiện khả năng của phi công để lái máy bay đó. |
Wszystko to możemy już mierzyć na różne sposoby. Ale pomiary to jedno, a zobaczenie ruchu na własne oczy to coś zupełnie innego. Những thứ đó xã hội chúng ta biết nhiều cách khác để đo, nhưng đo những chuyển động cũng là một cách, thực tế, xem những chuyển động khi chúng diễn ra là một việc hoàn toàn khác. |
Najnowsze wyznaczenie okresu obrotu Saturna, w oparciu o zestawienie różnych pomiarów z sondy Cassini oraz sond Voyager i Pioneer, dokonane we wrześniu 2007 roku, określa długość doby na Saturnie na 10 godzin 32 minuty 35 sekund. Osobny artykuł: Pierścienie Saturna. Ước lượng mới nhất về tốc độ tự quay hành tinh dựa trên nhiều số liệu quan trắc từ các tàu Cassini, Voyager và Pioneer công bố vào tháng 9 năm 2007 là 10 giờ, 32 phút, 35 giây. |
Sądzimy, że jednogodzinny lot może zrewolucjonizować wiedzę o Marsie, dzięki pomiarom atmosfery o dużej rozdzielczości, nastawionym na gazy o pochodzeniu biogenicznym i wulkanicznym, dzięki badaniom powierzchni, magnetyzmu, którego nie rozumiemy, jak i wielu innych aspektów. Chúng tôi tin rằng trong vòng một giờ bay chúng tôi có thể viết lại sách giáo khoa về sao Hỏa bằng cách có những thông số có độ phân giải cao về khí quyển, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc sinh học, tìm kiếm các loại khí có nguồn gốc núi lửa, nghiên cứu bề mặt, nghiên cứu từ tính trên bề mặt, những thứ chúng tôi không hiểu, cũng như khoảng một chục khu vực khác. |
Podczas pomiaru prędkości statku jeden marynarz trzymał przesuwającą się między palcami linkę z odwijającego się kołowrotka, a drugi mierzył czas standardową żeglarską klepsydrą (czas przesypywania się piasku w takiej klepsydrze wynosił 28 sekund). Thủy thủ giữ sợi dây giữa các ngón tay sẽ đếm số nút dây đi qua trong khi một thủy thủ khác dùng đồng hồ cát đo thời gian 30 giây (hiện nay là 28 giây). |
W czerwcu 2010, New York Times podał, że amerykańscy geolodzy wykonywali badania solnisk w zachodnim Afganistanie, gdzie najprawdopodobniej znajdują się duże zasoby litu. „Przedstawiciele Pentagonu poinformowali, że wstępna analiza pomiarów ze stanowiska geologicznego w prowincji Ghazni sugeruje występowanie dużych złóż litu zbliżonych wielkością do złóż boliwijskich (obecnie uznawanych za największe zasoby litu na świecie).” Tháng 06 năm 2010, New York Times đưa ra thông báo rằng các nhà địa chất Hoa Kỳ đã tiến hành khảo sát vùng khô hạn của các hồ muối ở miền tây Afghanistan và tin rằng có trữ lượng liti lớn nhất ở đây."Các quan chức Lầu Năm Góc cho rằng các phân tích ban đầu của họ tại một địa điểm ở tỉnh Ghazni cho thấy tiềm năng tạo mỏ liti lớn cỡ mỏ ở Bolivia, mà mỏ này hiện có trữ lượng liti lớn nhất đã được biết đến." |
System ten łączy się, chociaż jest bezprzewodowy poprzez pomiar wszystkich tych sygnałów w szpitalu, na oddziale intensywnej terapii i przeniesienie ich na smarphone'a dla lekarzy. Và bây giờ nó đã được kết nối- hay nói đúng hơn là, kết nối không dây - bằng cách tập hợp những tín hiệu này lại ở bệnh viện, ở bộ phận chăm sóc đặc biệt, và đưa dữ liệu lên smartphone cho các bác sĩ. |
Pomiar temperatury w stratosferze, rozpoczęty w latach siedemdziesiątych, również wykazał maksymalne wartości około przesilenia w 1986. Những đo lường về nhiệt độ của tầng bình lưu thực hiện từ thập niên 1970 cũng chỉ ra giá trị cực đại gần thời gian của hành tinh ở điểm chí năm 1986. |
To jej pomiar z zrobiony u lekarza. Đây là phép đo mà cô ấy đã tiến hành trong văn phòng bác sỹ của cô ấy. |
To rodzaj pomiaru, na jaki wpadłby tylko ekonomista. mà đó là triệu chứng bệnh. |
Jeśli zgodzimy się co do wartości i sposobu pomiaru, niezależnie od tego, czy uda się zredukować recydywę, wtedy możemy zrobić coś bardzo ciekawego. Và nếu chúng ta có thể cùng thống nhất về một giá trị hoặc một cách để đo lường rằng liệu chúng ta có thành công hay không trong việc giảm thiểu tỷ lệ tái phạm tội thì chúng ta có thể làm được điều gì đó mà ta cho là khá thú vị |
Trzeci pomiar zdaje się pochodzić z wyspy Lewis w archipelagu Hebrydów u zachodnich wybrzeży Szkocji. Lần đo thứ ba hẳn đã diễn ra trên đảo Lewis thuộc quần đảo Outer Hebrides, ở ngoài biển phía tây Scotland. |
Pierwszy skok na bungee wydaje się trwać może 10 sekund, choć pomiar czasu mógł wykazać, że skok trwał jedynie 5 sekund. Có nghĩa là, nếu bạn nhảy bungee lần đầu tiên, cú nhảy đến đáy của bạn có vẻ như dài 10 giây, nhưng thực tế thời gian đo được cú nhảy chỉ kéo dài 5 giây. |
I przy użyciu takich i wielu innych pomiarów odkryliśmy, że nasze teorie naprawdę pozwalają wcześnie rozpoznawać te zaburzenia. Cái chúng tôi tìm ra là khoa học của mình, thực tế xác định tình trạng này rất sớm |
Tygodnik The European wyjaśnia: „Rutynowe pomiary zarządzone po śmierci tamtejszej mieszkanki, u której dwa miesiące wcześniej stwierdzono zatrucie berylem, ujawniły stukrotnie większe natężenie promieniowania niż w bliskiej okolicy”. Một tờ báo (The European) giải thích: “Sau khi một người đàn bà địa phương bị ngộ độc vì chất beryllium hai tháng trước, người ta ra lệnh kiểm soát thường xuyên vùng này và họ tìm thấy mức độ phóng xạ tại đây cao 100 lần hơn những vùng phụ cận”. |
Jednakże, gdy wróciłem od razu zacząłem obserwować pomiary statku. Tuy nhiên khi tôi hoạt động, tôi đã bắt đầu ghi lại hành trình con tàu |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomiar trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.