pomylić trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ pomylić trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pomylić trong Tiếng Ba Lan.
Từ pomylić trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là nhầm lẫn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ pomylić
nhầm lẫnverb Elektryczne oparzenia na ciałach ofiar będą nie do pomylenia. Các vết bỏng điện trên nạn nhân của hắn sẽ không thể nhầm lẫn. |
Xem thêm ví dụ
Obydwaj się pomyliliśmy. Chắc là cả hai ta đều sai. |
Każdego dnia, każda twarz każda ściana mówi mi, że się pomyliłem. Tôi được nhắc nhở điều này hằng ngày, bởi mọi khuôn mặt tôi thấy, mọi bức tường trước mặt, rằng tôi đã sai. |
Z tego, co wiem, to jeżeli House się nie pomylił a siostra Augustine ma zespół Churga i Strauss'a, to będzie z siebie bardzo zadowolony, a my przez parę tygodni będziemy mieć spokój. Những gì tôi biết là nếu House ko nhầm và sơ Augustine bị bệnh Churg-Strauss anh ta sẽ tự sướng tinh thần và chúng ta sẽ được yên trong vài tuần. |
Zapewniłem go, że się pomylił. Tôi quả quyết với anh ta là anh ta nhìn nhầm rồi. |
Pomylił się pan. Anh quay lộn số rồi. |
Ale uważam, że Lei Kung się pomylił. Nhưng tôi nghĩ Lei Kung đã có lựa chọn sai. |
Pomylił pan budynki. Ông đến nhầm chỗ rồi. |
Może DJ się pomylił i myśli, że to rave. Có lẽ DJ đã nhầm và anh ta nghĩ mình đang được tán dương. |
(Śmiech) W rzeczywistości większość z nas robi wszystko, co tylko może, żeby uniknąć pomyłki, a nawet uniknąć myśli o możliwości pomylenia się. (Cười) Thực ra, hầu hết tất cả chúng ta làm mọi thứ để tránh suy nghĩ về sai lầm, hoặc ít ra là tránh suy nghĩ về khả năng là chúng ta sai. |
Powiem tylko jedno, Chase nie pomylił się. Chase không nhầm. |
Nie denerwuj się, jeśli się pomylisz. Đừng buồn nếu lời bình luận của bạn không hoàn toàn đúng. |
Ale cóż, jeśli kiedykolwiek się pomylisz, to lepiej robić to dłużej, niż źle policzyć. Nhưng hey, nếu bạn đã bao giờ bị lẫn lộn, nó là tốt hơn để đi cùng thời gian hơn để nhận được nó sai. |
Dzięki temu uczniowie będą pamiętać, o co byli poproszeni i nie pomylą się. Điều này giúp các học sinh nhớ điều họ đã được yêu cầu để làm và giúp ngăn ngừa sự nhầm lẫn về sự chỉ định đó. |
Cóż, w końcu i Foreman też się pomylił. Ít nhất thì Foreman cũng sai nốt. |
Jeśli pomyliłem choć jeden składnik, uderzenie! Nếu tôi thiếu dù chỉ một phần trong công thức của bà ấy, là ăn tát ngay! |
Pomyliłem z gniewem. Tôi đã sai rồi. |
I nigdy nie pomylono porządku wchodzenia na scenę. Và không bao giờ bọn chúng nhầm lẫn lộn xộn trong thứ tự ra sân khấu trình diễn. |
Pomyliłem się. Lỗi của tôi. |
Mówisz że się pomyliłem? Sao hả, ý ngươi là ta sai à? |
Mógł się pomylić. Mà có khi là nhầm. |
Kiedy ostatni raz pomyliłem się w obliczeniach? Lần cuối cùng tôi tính toán nhầm là khi nào? |
Chyba pomylono adres. Nhưng hình như họ gửi nhầm địa chỉ. |
I pomyliłeś zamówienia. Và bếp trưởng đang la mắng. |
Nigdy tak bardzo się nie pomyliłem. Tôi chưa từng nhận định sai lầm về một người đến vậy. |
Powiem ci coś: może tak zabierzemy go ze szkoły, i damy na wychowanie, pomylonemu elfowi? Anh nói với em, tại sao chúng ta không đi đón nó ở trường mà lại để cho... ừ thằng nhóc gia-tinh loạn trí ấy đón nó? |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pomylić trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.