ponownie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ ponownie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ ponownie trong Tiếng Ba Lan.
Từ ponownie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là lại, lần nữa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ ponownie
lạiadverb Gdybym musiał zrobić to ponownie, wciąż ciebie chroniłbym przede wszystkim. Nếu có phải làm lại, anh vẫn sẽ bảo vệ em trước tiên. |
lần nữaadverb Bob zobaczył go ponownie. Bob nhìn thấy anh ta lần nữa. |
Xem thêm ví dụ
Wzywam wszystkie prezydia kworów Kapłaństwa Aarona, aby ponownie wzniosły sztandar wolności, by utworzyły bataliony i im przewodziły. Tôi kêu gọi mỗi chủ tịch đoàn nhóm túc số Chức Tư Tế A Rôn một lần nữa hãy giơ cao lá cờ tự do và tổ chức cùng dẫn đầu các đạo quân của mình. |
Jakbym odnalazł tatę ponownie. Giống như tìm lại được cha mình. |
Gdy jeszcze raz moja noga stanęła na polu i jeszcze raz przeszedłem ścieżką przez dżunglę, w myślach ponownie usłyszałem dźwięk broni maszynowej, świst odłamków i odgłos lekkiej broni. Khi tôi đặt chân một lần nữa trên thửa ruộng nơi từng là bãi chiến trường và bước đi một lần nữa trên con đường rừng, thì trong tâm trí tôi vọng lại tiếng súng máy, tiếng rít của bom đạn và tiếng chạm nhau của vũ khí. |
Muszę ponownie prosić o pomoc mojego umierającego przyjaciela. Em sẽ hỏi xem liệu người bạn sắp ra đi có thể giúp anh lần nữa ko |
W latach 1952–1972 telewizja nosiła nazwę Deutscher Fernsehfunk, w latach 1972–1990 nazwę Fernsehen der DDR, od 1990 roku ponownie Deutscher Fernsehfunk. Deutscher Fernsehfunk (DFF), từ 1972–1990 được gọi là Fernsehen der DDR hay DDR-FS, từng là cơ quan truyền hình nhà nước từ năm 1952. |
Przeczytam ją na morzu, a kiedy wrócę, możecie ponownie do mnie przyjść”. Tôi sẽ đọc nó trên biển, và khi tôi trở về, các cậu có thể lại đến thăm tôi.” |
Spotkamy się ponownie. Sau này sẽ hội ngộ. |
Dzięki Przywróceniu wiedza oraz niezbędne obrzędy zbawienia i wyniesienia są ponownie dostępne dla wszystkich ludzi12. Wyniesienie pozwala nam wszystkim wiecznie żyć razem z naszymi rodzinami w obecności Boga i Jezusa Chrystusa! Nhờ vào Sự Phục Hồi đó, sự hiểu biết, các giáo lễ thiết yếu cho sự cứu rỗi và sự tôn cao một lần nữa có sẵn cho tất cả mọi người.12 Cuối cùng, sự tôn cao đó cho phép mỗi người chúng ta sống vĩnh viễn với gia đình của mình nơi hiện diện của Thượng Đế và Chúa Giê Su Ky Tô! |
6 Paweł gorliwie obwieszczał orędzie o Królestwie w Azji Mniejszej i Europie, zakładając wiele zborów, a potem ponownie je odwiedzając. 6 Phao-lô sốt sắng rao truyền thông điệp Nước Trời khắp vùng Tiểu Á và châu Âu, thành lập và thăm nhiều hội thánh. |
Pamiętaj o tym, jeśli będziesz chciał zrobić to ponownie. Lần tới gặp mặt nếu cậu còn sống thì cảm ơn vẫn chưa muộn. |
Witaj ponownie. Gặp lại rồi. |
Nie wierzyłem, że mógłbym ponownie okazać się godnym zaufania. Tôi không đủ tự tin để có thể chứng minh một lần nữa là tôi đáng tin cậy. |
A teraz robisz to ponownie. Và giờ anh lại làm thế lần nữa. |
Chyba ponownie dostaniemy. Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
Jeśli te dwa rodzaje śmierci nie zostałyby przezwyciężone przez Zadośćuczynienie Jezusa Chrystusa, w wyniku tego pojawiłyby się dwie konsekwencje: nasze ciała i duchy zostałyby rozdzielone na zawsze i nie moglibyśmy ponownie żyć z naszym Ojcem Niebieskim (zob. 2 Nefi 9:7–9). Nếu hai cái chết này không được Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su khắc phục, thì sẽ có hai hậu quả: thể xác và linh hồn của chúng ta sẽ bị tách lìa vĩnh viễn, và chúng ta không thể trở lại với Cha Thiên Thượng của mình (xin xem 2 Nê Phi 9:7–9). |
Narodzić się ponownie Được Sinh Lại |
Pojawił się na nim ponownie wokal. Các nốt nám lại xuất hiện trở lại. |
Ponownie nabrał pasty i nałożył ją na mój paluch, a niedługo potem nadał mu połysk jak moim butom. Ông lại lấy dầu đánh bóng và bôi lên ngón chân cái của tôi, và chẳng bao lâu nó cũng bóng loáng như đôi giày của tôi. |
Kiedy ich odwiedziłem pewnego poranka, Eleanor zeszła, nalała sobie kawy i usiadła, i tak sobie tam siedziała, rozmawiając mile z każdym z dzieci, które jedno po drugim schodziły na dół, sprawdzały listę, robiły sobie śniadanie, ponownie sprawdzały listę, wkładały naczynia do zmywarki, sprawdzały listę, robiły, co miały robić, dawały jeść psu i kotu, znowu sprawdzały listę, pakowały się, i szły do autobusu. Buổi sáng tôi ghé thăm, Eleanor đi xuống lầu, rót một cốc cà phê, rồi ngồi trên chiếc ghế dựa cô ngồi đó, nhẹ nhàng nói chuyện với từng đứa khi từng đứa đi xuống lầu, kiểm tra danh sách, tự ăn bữa sáng, kiểm tra danh sách lần nữa, để đĩa vào chậu rửa chén, xem lại danh sách, cho vật nuôi ăn hay làm việc nhà được giao, kiểm tra lần nữa, thu dọn đồ đạc, và tự đi ra xe buýt. |
Takie właśnie powinno być ponownie. Nó phải là vậy lần nữa. |
Wtyczka do programu digiKam ponownie ogniskujÄ
ca zdjÄcieName Bổ sung điều chỉnh lại tiêu điểm ảnh cho digiKamName |
Rozważmy ponownie, co Jezus powiedział apostołom. Một lần nữa chúng ta hãy chú ý đến những gì Giê-su nói với các sứ đồ. |
Niech uczniowie w ciągu kilku minut ponownie przeczytają zdania zawierające te słowa. Yêu cầu các học sinh dành ra một vài phút để đọc lại các câu có chứa đựng những từ này. |
W roku 1952 Ádám, wówczas 29-letni żonaty mężczyzna z dwójką dzieci, ponownie odmówił odbycia służby wojskowej, za co został aresztowany i postawiony przed sądem. Vào năm 1952, Ádám bấy giờ đã 29 tuổi, có gia đình và hai con, bị bắt và bị kết án khi một lần nữa anh từ chối quân dịch. |
Kiedy jednak poprosił, aby Alma przywrócił mu głos, ten odmówił, mówiąc, że gdyby Korihor odzyskał głos, ponownie zacząłby głosić fałszywe doktryny. Tuy nhiên, khi hắn cầu xin để có được tiếng nói trở lại, thì An Ma từ chối lời cầu xin của hắn, và nói rằng hắn sẽ giảng dạy giáo lý sai lầm một lần nữa nếu hắn có được lại tiếng nói của mình. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ ponownie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.