popor trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popor trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popor trong Tiếng Rumani.
Từ popor trong Tiếng Rumani có các nghĩa là dân tộc, nhân dân, 人民, nhân dân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popor
dân tộcnoun Mama mea, avea sânge de Aztec, care au fost înainte de poporul vostru. Mẹ tao có dòng máu Aztec, có trước dân tộc mày. |
nhân dânnoun Acum poporul vrea să ştie cum se termină povestea. Bây giờ nhân dân muốn biết câu chuyện sẽ kết thúc như thế nào. |
人民noun |
nhân dânnoun A fost în Armata Poporului. Lúc đó ổng ở trong quân đội nhân dân. |
Xem thêm ví dụ
7, 8. a) Ce dovadă există că poporul lui Dumnezeu ‘şi-a lungit funiile’? 7, 8. a) Có bằng chứng nào cho thấy rằng dân sự Đức Chúa Trời đã “giăng dây cho dài”? |
Într-o scrisoare adresată poporului american din 1994, Reagan scria „mi s-a spus recent că sunt unul dintre milioanele de americani care vor fi afectați de boala Alzheimer... sper doar că este o cale de a o scuti pe Nancy de această experiență dureroasă,” iar în 1998, când era lovit de Alzheimer, Nancy a afirmat pentru Vanity Fair că „relația noastră este foarte specială. Tôi chỉ ước có vài cách để tôi có thể làm cho Nancy không phải vượt qua nỗi đau này", và vào năm 1998 trong khi Reagan bị căn bệnh mất trí nhớ hành hạ, Nancy nói với tạp chí Vanity Fair rằng "Mối quan hệ của chúng tôi rất là đặc biệt. |
Profeţia cu privire la distrugerea Ierusalimului arată clar că Iehova este un Dumnezeu care îşi ajută poporul să cunoască ‘lucruri noi înainte ca ele să vină’. — Isaia 42:9. Lời tiên tri về việc thành Giê-ru-sa-lem bị hủy diệt miêu tả rõ ràng Đức Giê-hô-va là Đức Chúa Trời ‘làm cho dân Ngài biết các sự mới trước khi chúng nổ ra’.—Ê-sai 42:9. |
b) Ce angajament al lui Iehova este valabil încă cu privire la poporul său? (b) Đức Giê-hô-va vẫn còn sự cam kết nào với dân Ngài? |
Nu pretind că sunt un om din popor, dar încerc să fiu pentru popor. Tôi không giả vờ hòa đồng làm người của nhân dân. Nhưng tôi cố làm việc vì nhân dân. |
Pe parcursul secolelor care au urmat, poporul Israel — inclusiv mulţi regi — a ignorat avertismentele lui Dumnezeu. Trong các thế kỷ sau đó, dân Y-sơ-ra-ên—kể cả nhiều vua—lờ đi lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời. |
16 Ce diferenţă între rugăciunile şi speranţa poporului lui Dumnezeu şi acelea ale apărătorilor ‘Babilonului cel Mare’! 16 Quả là một sự tương phản giữa những lời cầu nguyện và hy vọng của dân riêng của Đức Chúa Trời và của những kẻ ủng hộ “Ba-by-lôn Lớn”! |
Povestiţi despre poporul lui Alma, care, după ce a fost botezat, a fost luat în sclavie şi a avut parte de suferinţe. Câu chuyện này kể về dân của An Ma, là những người đã trải qua cảnh tù đày và hoạn nạn sau khi họ đã chịu phép báp têm. |
În calitate de creştini, noi suntem judecaţi de „legea unui popor liber“ (NW) — Israelul spiritual sub noul legământ, având legile legământului în inima lor. — Ieremia 31:31–33. Với tư cách là tín đồ đấng Christ, chúng ta được xét đoán dựa trên “luật-pháp tự-do” của dân Y-sơ-ra-ên thiêng liêng trong giao ước mới, họ có luật pháp ghi trong lòng (Giê-rê-mi 31:31-33). |
Deşi s-au plâns de Moise şi de Aaron, din punctul de vedere al lui Iehova nemulţumirea poporului era, de fapt, îndreptată împotriva Sa. Mặc dù họ oán trách Môi-se và A-rôn, nhưng dưới mắt Đức Giê-hô-va thì người mà họ thật sự oán trách chính là Ngài. |
Zelul lui Iehova pentru poporul său este proporţional cu mânia sa faţă de împotrivitori. Đức Giê-hô-va sốt sắng với dân ngài bao nhiêu thì ngài cũng nổi cơn giận với những kẻ đối địch bấy nhiêu. |
Suntem noi, individual şi ca popor, departe de discordii şi conflicte şi uniţi „potrivit unirii cerute de legea împărăţiei celestiale”? Chúng ta, với tư cách là cá nhân và toàn thể các tín hữu, có còn gây gổ và tranh chấp và “theo sự đoàn kết mà luật pháp vương quốc thượng thiên đòi hỏi” không? |
Atunci Dumnezeu a spus: ‘Am văzut suferința poporului meu în Egipt. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
Suntem un popor paşnic. Chúng tôi không giết hại kẻ thù của chúng tôi. |
Israeliţii „tot mereu i-au luat în derîdere pe mesagerii adevăratului Dumnezeu (. . .) şi i-au batjocorit pe profeţii săi, pînă cînd furia lui Iehova s-a ridicat împotriva poporului său“ (2 Cronici 36:15, 16). Dân Y-sơ-ra-ên “cười-nhạo những tiên-tri của Ngài, cho đến đỗi cơn thạnh-nộ của Đức Giê-hô-va nổi lên cùng dân-sự Ngài” (II Sử-ký 36:15, 16). |
19 Cât de binecuvântat este poporul lui Iehova că se scaldă în toată această lumină spirituală strălucitoare! 19 Dân sự Đức Giê-hô-va có ân phước biết bao sống hòa mình trong ánh sáng thiêng liêng này! |
62 Şi adreptatea o voi trimite din cer; şi badevărul îl voi trimite din cpământ pentru a depune dmărturie despre Singurul Meu Fiu Născut; despre eînvierea Lui din morţi; da şi, de asemenea, despre învierea tuturor oamenilor; şi voi face ca dreptatea şi adevărul să măture pământul ca un torent de apă, să-i fadune pe aleşii Mei din cele patru colţuri ale lumii către un loc pe care îl voi pregăti, un Oraş Sfânt, pentru ca poporul Meu să-şi încingă coapsele şi să aştepte timpul venirii Mele; pentru că acolo va fi tabernacolul Meu şi se va numi Sion, un gnou Ierusalim. 62 Và ta sẽ gởi asự ngay chính từ trên trời xuống; và ta sẽ gởi blẽ thật đến cthế gian, để dlàm chứng cho Con Độc Sinh của ta; esự phục sinh của người từ cõi chết, phải, và luôn cả sự phục sinh của tất cả mọi người; và ta sẽ làm cho sự ngay chính và lẽ thật quét qua thế gian như một trận lụt, để fquy tụ dân chọn lọc của ta, từ bốn phương trời của thế gian, vào một nơi mà ta sẽ chuẩn bị, đó là Thành Phố Thánh, ngõ hầu dân của ta có thể thắt lưng mình, và chờ đợi ngày ta đến; vì nơi đó sẽ là đền tạm của ta, và nó sẽ được gọi là Si Ôn, một gTân Giê Ru Sa Lem. |
Rut a aflat că Legea pe care Iehova o dăduse poporului său includea o prevedere plină de iubire în folosul celor săraci. Cô biết Luật pháp mà Đức Giê-hô-va ban cho dân Y-sơ-ra-ên bao gồm một sự sắp đặt yêu thương dành cho người nghèo. |
3 Încă de la începutul secolului al XX-lea, poporul lui Iehova este ţinta atacurilor. 3 Từ đầu thế kỷ 20, dân sự Đức Giê-hô-va đã bị tấn công. |
După ce îl informează pe regele Ezechia cu privire la apropiata distrugere a Ierusalimului şi la deportarea poporului evreu în Babilon, Isaia face imediat cunoscute cuvintele lui Iehova care promit restabilirea: „«Mângâiaţi, mângâiaţi pe poporul Meu», zice Dumnezeul vostru. Ngay sau khi cho Vua Ê-xê-chia biết về sự hủy diệt sắp đến của Giê-ru-sa-lem và việc dân Giu-đa bị bắt đi làm phu tù ở Ba-by-lôn, Ê-sai đưa ra lời hứa của Đức Giê-hô-va về sự khôi phục: “Đức Chúa Trời của các ngươi phán rằng: Hãy yên-ủi, hãy yên-ủi dân ta. |
Aşadar, „dumnezeul veacului acestuia“, care se află evident în spatele acestor crime îngrozitoare, a dat naştere la o frică de secte, după cum o numesc unii, şi o foloseşte împotriva poporului lui Iehova (2 Corinteni 4:4; Apocalipsa 12:12). “Chúa đời nầy” chắc chắn ở đằng sau những tội ác ghê tởm đó, vì vậy đã gây ra cái mà một số người gọi là sợ giáo phái, và hắn đang dùng nó để chống lại dân tộc Đức Giê-hô-va. |
23 Şi ei vor ajuta pe poporul Meu, rămăşiţa lui Iacov, precum şi pe toţi cei din casa lui Israel care vor veni, pentru ca ei să poată zidi un oraş care va fi numit aNoul Ierusalim. 23 Và họ sẽ giúp dân của ta, là dân còn sót lại của Gia Cốp, cùng tất cả những người sẽ đến thuộc gia tộc Y Sơ Ra Ên, để họ có thể xây dựng một thành phố gọi là aTân Giê Ru Sa Lem. |
Membrii acesteia deveniră „poporul său, o proprietate specială dintre toate popoarele care sînt pe suprafaţa pămîntului“ (Deuteronom 14:2). Dân ấy trở thành ‘được chọn trong các dân trên mặt đất, làm dân riêng của Ngài’ (Phục-truyền Luật-lệ Ký 14:2). |
Aşadar, ca împlinire a profeţiei, furiosul rege al nordului porneşte o campanie împotriva poporului lui Dumnezeu. Như vậy, trong sự ứng nghiệm của lời tiên tri, vua phương bắc trong cơn giận dữ sẽ huy động một chiến dịch chống lại dân sự của Đức Chúa Trời. |
Astea sunt motivele pentru care am fondat Universitatea Poporului, un sistem de școlarizare gratuit, non-profit, ce oferă o diplomă pentru a oferi o alternativă celor ce nu au alta, o alternativă accesibilă cu potențial de extindere, o alternativă care va perturba sistemul actual și care va deschide porțile învățământului superior oricărui elev calificat, indiferent de cât câștigă, unde trăiește sau ce părere are societatea. Đây là lý do khiến tôi thành lập University of the People, một trường đại học phi lợi nhuận, phi học phí, có cấp bằng đàng hoàng để đưa ra một hình thức khác, một thay thế cho những ai không tiếp cận được nó bằng cách khác, một thay thế với chi phí thấp và có thể mở rộng quy mô, một thay thế sẽ phá vỡ hệ thống giáo dục hiện tại, mở cánh cửa giáo dục đại học cho mọi sinh viên có tố chất cho dù họ đang kiếm sống bằng nghề gì, ở đâu, hay xã hội nói gì về họ. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popor trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.