poprawny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poprawny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poprawny trong Tiếng Ba Lan.

Từ poprawny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đúng, phải, có lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poprawny

đúng

adjective

Twierdzi, że amerykańscy dżentelmeni nie potrafią poprawnie zatańczyć walca.
Cô ấy nói rằng không quý ông nào ở Mỹ biết nhảy một điệu valse đúng cả.

phải

verb

Trzeba podać poprawnego rodzica
Cần phải cung cấp mục cha hợp lệ

có lý

verb

Xem thêm ví dụ

Musisz podać poprawne hasło
Bạn phải nhập một mật khẩu đúng
To prawda, że poprawne zrozumienie, czym jest Królestwo, i uwierzenie w nie pobudza ludzi do dokonania ogromnych zmian w życiu.
Đành rằng có sự hiểu biết chính xác về Nước Trời khiến những người thực hành đức tin nơi đó có những sự thay đổi lớn trong đời sống.
Wszystkie białe tygrysy żyjące w Północnej Ameryce są efektem selektywnego chowu wsobnego czyli matki z synem ojca z córką, siostry z bratem stwarzając w ten sposób warunki genetyczne do stworzenia poprawnego białego tygrysa.
Tất cả những con hổ trắng sống ở Bắc Mỹ là kết quả của việc giao phối cận huyết -- hổ mẹ với hổ đực con, hổ bố với hổ cái con, anh em chúng với nhau -- cho phép các điều kiện về gen di truyền tạo ra các con hổ trắng thương phẩm.
" Bez wątpienia jest trochę trudno dostrzec w tym świetle, ale mam nakazu i jego poprawne.
" Không nghi ngờ gì, bạn là một chút khó khăn để nhìn thấy trong ánh sáng này, nhưng tôi có một bảo đảm và nó tất cả các chính xác.
Wciśnij by przetestować konfigurację. Jeśli poprawna usłyszysz zdanie
Nhấn vào để thử cấu hình. Nếu chạy tốt, bạn sẽ nghe thấy một câu được phát âm
Dla naszych potrzeb wystarczy powiedzieć, że logika jest sztuką poprawnego myślenia albo rozsądnego rozumowania.
Trong mục đích của chúng ta thì chỉ cần nói rằng đó là khoa học dạy cách suy nghĩ đúng đắn hay lý luận phải lẽ.
Plik % # nie zawiera poprawnego opisu apletu, którego typ powinien mieć wartość ' KSysGuardApplet '
Tập tin % # không chứa lời định nghĩa tiểu dụng hợp lệ, mà phải có kiểu tài liệu « KSysGuardApplet »
Dokument nie może zostać wczytany, gdyż wydaje się nie mieć poprawnej składni RTF
Không thể tải tài liệu vì nó không tuân theo cấu trúc của RTF
I w końcu widzimy, jak udało mu się uzyskać 10 poprawnych odpowiedzi pod rząd.
Và sau đó bạn có thể thấy, dần dần chúng đã có thể đạt được 10 câu trên một hàng.
Główny wskazywała mi wcześniej tego dnia możliwe wyjaśnienie dla zaniedbania - dotyczyło to zbiór pieniężne powierzone wam jakiś czas temu - ale w rzeczywistości prawie mu moje słowo zaszczyt, że wyjaśnienie to nie może być poprawna.
Chánh chỉ ra cho tôi trước đó ngày này rất một lời giải thích có thể cho bạn bỏ bê - nó liên quan đến việc thu tiền mặt được trao phó cho bạn một thời gian ngắn trước đây - nhưng sự thật, tôi gần như đã cho ông từ của tôi vinh dự là lời giải thích này không thể được chính xác.
Obydwa przykłady na pierwszy rzut oka wydają się być poprawne.
Các mặt thuộc hai họ đầu tiên thì định hướng được.
Ten plik nie jest poprawnym motywem ikon
Đó không phải là một tập tin nén chứa sắc thái biểu tượng
Proszę wybrać poprawny album z biblioteki digiKam by zaimportować obrazki z aparatu
Hãy chọn trong thư viện digiKam tập ảnh đích vào đó cần nhập khẩu các ảnh của máy ảnh
Daniel nie szukał więc wskazówek w układzie Słońca, Księżyca ani innych ciał niebieskich, lecz u Jehowy Boga, „Tego, który wyjawia tajemnice”, a On umożliwił mu poprawne zinterpretowanie snu (Daniela 2:36-45).
Thay vì dựa vào mặt trăng, mặt trời hoặc các ngôi sao, ông Đa-ni-ên hướng đến Đức Chúa Trời là Đấng “tỏ ra những điều kín-nhiệm” và ông giải được mộng cho nhà vua.—Đa-ni-ên 2:36-45.
Plik % # nie jest poprawnym archiwum motywu kursora
Hình như tập tin % # không phải là kho sắc thái con chạy hợp lệ
Każdy krok w obliczeniach wydawał mu się całkowicie poprawny.
Mỗi bước trong cách tính đều thấy hoàn toàn hợp lý.
Dziś wiemy już, że obie teorie są poprawne, opisują jedynie różne etapy fizjologii widzenia.
Hiện có ít hiểu biết về vật lý tại nhiệt độ này; các giả thuyết khác nhau đưa ra các viễn cảnh khác nhau.
Znalazłem rozwiązanie, ale coś za szybko, więc nie może być poprawne.
Tôi đã tìm ra cách, nhưng mà tìm ra nhanh thế này thì chắc hẳn đó không phải là cách hay rồi.
Uruchamia LILO w trybie testowym, by sprawdzić czy konfiguracja jest poprawna
Chạy LILO trong chế độ thử ra để kiểm tra cấu hình là đúng chưa
Dobra nowina o Królestwie zasługuje na to, żeby ją wyrażać w sposób jasny i gramatycznie poprawny.
Tin mừng về Nước Trời đáng cho chúng ta trình bày cách rõ ràng và rành mạch.
Większość ludzi mówiących dzisiaj po grecku ma trudności z poprawnym zrozumieniem greki biblijnej.
Hầu hết người nói tiếng Hy Lạp thời nay nhận thấy rất khó để hiểu chính xác tiếng Hy Lạp trong Kinh Thánh.
W przypisie do Księgi Wyjścia (2 Mojżeszowa) 6:3 w katolickim przekładzie Douay Version tak powiedziano na temat imienia Bożego: „Współcześnie ukuto formę Jehowa (...), gdyż przez długi czas imię [Boże] występujące w tekście hebrajskim nie było używane i jego poprawna wymowa poszła w zapomnienie”.
Cước chú nơi Xuất Ê-díp-tô Ký 6:3 trong bản dịch Công giáo Douay Version nói về danh của Đức Chúa Trời: “Một số người trong thời hiện đại đã đưa ra danh Giê-hô-va... vì cách phát âm đúng danh [của Đức Chúa Trời], danh có trong nguyên bản Kinh-thánh phần tiếng Hê-bơ-rơ, hiện giờ đã mất hẳn vì đã từ lâu không được dùng đến nữa”.
Szukam poprawnego pliku
Đang tra tìm tập tin đúng
Aby słuchacze dobrze zrozumieli jakąś kwestię, na ogół nie wystarczą im poprawne definicje nieznanych terminów.
Muốn làm cho cử tọa hiểu rõ vấn đề, chỉ định nghĩa chính xác một từ nào đó có thể chưa đủ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poprawny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.