popularize trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ popularize trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ popularize trong Tiếng Anh.
Từ popularize trong Tiếng Anh có các nghĩa là phổ biến, truyền bá, đại chúng hoá, đại chúng hóa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ popularize
phổ biếnverb Unfortunately, this seems to be quite a popular attitude today. Rủi thay, điều này dường như là một thái độ khá phổ biến hiện nay. |
truyền báverb So that could be a positive side efect, of these theories and the popularization. Vậy nên có thể coi đây là mặt tác động tích cực của những giả thuyết và sự truyền bá này. |
đại chúng hoáverb |
đại chúng hóaverb |
Xem thêm ví dụ
The album was recorded on 2-inch tape, a traditional style of recording said to create a more 'raw' sound that is popular with musicians preceding the era of digital recording technology. Album được thu trên một băng 2-inch, phong cách thu âm truyền thống tạo ra nhiều âm 'chân thực' hơn, phổ biến với các nghệ sĩ trước thời kì công nghệ thu âm số ra đời. |
(Laughter) This is a chart of what it looked like when it first became popular last summer. (Cười) Đây là biểu đồ thể hiện điều đó khi video này lần đầu tiên trở nên phổ biến vào mùa hè trước. |
They meet Yusaku's childhood friend Ami Kawashima, a popular teen model who transfers into their school. Họ gặp bạn thời thơ ấu của Yusaku là Kawashima Ami, một người mẫu tuổi teen nổi tiếng vừa chuyển đến trường của mình. |
Lotus Software founder and early Internet activist Mitch Kapor commented in a Time magazine article in 1993 that "the true sign that popular interest has reached critical mass came this summer when the New Yorker printed a cartoon showing two computer-savvy canines". Nhà chế tạo ra chương trình máy tính Lotus 1-2-3 và nhà hoạt động Internet Mitch Kapor đã từng nói, trong một bài báo của tạp chí Time vào năm 1993, "dấu hiệu thật sự nói lên sự phổ biến rộng rãi của Internet đã đạt tới đỉnh cao nhất vào mùa hè này khi một người New York in một bức tranh biến họa miêu tả hai chú chó ranh mãnh". |
The origins of the leek can be traced to the 16th century, while the daffodil became popular in the 19th century, encouraged by David Lloyd George. Nguồn gốc của tỏi tây có thể truy đến thế kỷ XVI, trong khi thủy tiên trở nên phổ biến trong thế kỷ XIX, do được David Lloyd-George khuyến khích. |
News of this popular movement soon reached the ears of the king. Tin này nhanh chóng lan đến tai vua. |
While Joe's Tomato Pies has closed, both Papa's and Delorenzo's have been run by the same families since their openings and remain among the most popular pizzas in the area. Trong khi Tomato Pies của Joe thì đã đóng cửa, cả Papa's và Delorenzo đều được điều hành bởi cùng một gia đình kể từ khi họ mở cửa và vẫn sở hữu một trong những loại pizza phổ biến nhất trong khu vực. |
The most popular formulation is Maimonides' thirteen principles of faith, developed in the 12th century. Trong những thể thức ấy, một thể thức vô cùng quan trọng là 13 nguyên tắc đức tin của triết gia Maimonides hình thành từ thế kỷ XII. |
Antigonus was troubled by the rising power and popularity of Aratus. Antigonos đã gặp rắc rối bởi sự gia tăng quyền lực và sự yêu mến của dân chúng dành cho Aratos. |
An editorial within the South Korean Hankook Ilbo on 4 November 2013 accuses that the strong popularity of the game is due to a conservative political shift amongst young people in Japan following long-term economic recession and political instability, and that the game glorifies the wartime Imperial Japanese Navy. Một bài xã luận trên tờ Hankook Ilbo của Hàn Quốc vào ngày 04 tháng 11 năm 2013 cáo buộc rằng sự phổ biến mạnh mẽ của trò chơi là do một sự thay đổi hướng tới chính trị bảo thủ trong giới trẻ tại Nhật Bản sau cuộc suy thoái kinh tế dài hạn và bất ổn chính trị cũng như trò chơi này cổ súy cho lực lượng Hải quân Đế quốc Nhật Bản thời chiến tranh. |
Though the pro-independence Belarusian Popular Front took only 10% of the seats, the populace was content with the selection of the delegates. Tuy Mặt trận Nhân dân Belarusia chỉ chiếm 10 phần trăm số ghế, nhân dân tỏ ra hài lòng với kết quả này. |
After a few more albums, he changed direction in 1995 with the first of what became a long series of "Helmut Lotti Goes Classic" albums, which proved to increase his popularity. Sau một thời gian, vào năm 1995 ông chuyển sang một hướng đi mới và tạo nên một loạt những album theo dòng nhạc cổ điển mang tên "Helmut Lotti Goes Classic", và điều này đã khiến danh tiếng của ông càng nổi bật hơn nữa. |
The popularity of the name "Bandog" itself was revived in the mid-1960s when a veterinarian named John B. Swinford selected quality specimens of specific foundation breeds to create what he considered to be the ultimate guard dog, a breed known as the Swinford Bandog (or Swinford Bandogge). Sự phổ biến của cái tên "Bandog" đã được hồi sinh vào giữa những năm 1960 khi một bác sĩ thú y tên là John B. Swinford chọn những cá thể tốt của các giống nền tảng cụ thể để tạo ra những gì ông coi là con chó bảo vệ tối thượng, một giống được gọi là Chó Ban Swinford. (hoặc Swinford Bandogge). |
In a slow economy like ours, re-inhabitation is one of the more popular strategies. Trong 1 nền kinh tế chậm như của chúng ta, tái định cư là 1 trong các chiến lược phổ biến hơn cả. |
Success in a popular talent show of 1962 led to an invitation to sing at the National Opera of Ukraine. Thành công trong một chương trình tài năng nổi tiếng năm 1962 đã dẫn đến lời mời hát tại Nhà hát Opera Quốc gia của Ukraine. |
Examples of distressed inventory include products which have reached their expiry date, or have reached a date in advance of expiry at which the planned market will no longer purchase them (e.g. 3 months left to expiry), clothing which is out of fashion, music which is no longer popular and old newspapers or magazines. Ví dụ về hàng tồn kho xuống cấp bao gồm các sản phẩm đã hết hạn sử dụng hoặc trước khi hết hạn và thị trường theo kế hoạch sẽ không còn mua chúng nữa (ví dụ: còn 3 tháng nữa là hết hạn), quần áo không còn thời trang, âm nhạc không còn phổ biến và báo cũ hoặc tạp chí. |
Other popular seinen manga magazines include Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump, and Afternoon. Một số tạp chí seinen manga phổ biến khác gồm có Young Magazine, Weekly Young Sunday, Big Comic Spirits, Business Jump, Ultra Jump và Afternoon. |
The most popular ascent route starts from the Kiyosato side. Con đường đi lên phổ biến nhất bắt đầu từ sườn Kiyosato. |
Petit-Goave did not possess an actual theatre, but theatrical and musical performances was immensely popular in Saint-Domingue and an important part of the colony's social life, and theatrical and musical performances was staged by local amateurs assisted by professional actors. Petit-Goave không sở hữu một nhà hát riêng nào, nhưng các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc của bà đã vô cùng nổi tiếng ở Saint-Domingue và là một phần quan trọng của đời sống xã hội của thuộc địa, và các buổi biểu diễn sân khấu và âm nhạc được dàn dựng bởi các diễn viên chuyên nghiệp địa phương. |
The mixture of tejocote paste, sugar, and chili powder produces a popular Mexican candy called rielitos, which is manufactured by several brands. Hỗn hợp của bột nhão tejocote, đường, bột ớt dùng để làm một loại kẹo phổ biến của Mexico gọi là rielitos, với một vài thương hiệu hiện đang sản xuất. |
Joel gained popularity in 2012, at the age of 15, singing a cover of Michael Jackson and Paul McCartney's "The Girl is Mine" for the X Factor Australia (under the name Joel Gonçalves). Joel Adams bắt đầu được mọi người biết đến vào năm 2012, ở tuổi 15 khi cover ca khúc "The Girl is Mine" của Michael Jackson và Paul McCartney tại The X Factor của Úc (dưới cái tên Joel Goncalves). |
Believe it or not, the picture on your right remains a very popular tourist snorkeling spot on the island of Maui, even though it's lost most of its coral cover over the past decade or so. Bạn tin không, bức ảnh bên phải vẫn là một điểm lặn du lịch rất nổi tiếng trên đảo Maui, dù nó đã mất hầu hết san hô bao phủ một thập kỉ qua. |
She became popular thanks to the sitcom Pepa y Pepe in 1994. Chị được ưa chuộng nhờ vai diễn trong hài kịch tình huống Pepa y Pepe năm 1994. |
27 of the ‘A’ texts in English and Scottish Popular Ballads (1882–98) by Francis James Child were supplied by Anna. Tám bộ sưu tập The English and Scottish Popular Ballads (1882–92) của Francis James Child (1825–96) đã gây ảnh hưởng lớn. |
Protestantism, introduced from the United States in the 18th century, has seen a steady increase in popularity. Các nhóm Tin Lành, được Hoa Kỳ truyền đến từ thế kỷ XVIII, luôn có bước tăng trưởng vững chắc về số lượng tín hữu. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ popularize trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới popularize
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.