porażka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ porażka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ porażka trong Tiếng Ba Lan.
Từ porażka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mất, thua, hạ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ porażka
mấtnoun Jeśli zaraz nie odzyskasz zmysłów to szybko poniesiesz wielką porażkę. Nếu em không trở lại là chính bản thân mình và rất nhanh em sẽ mất anh đấy. |
thuanoun Trzeba pokazać klasę w obliczu porażki, to wyraz dojrzałości. Học cách chấp nhận sự thua cuộc đi, như vậy mới người nhớn. |
hạverb noun Przyznam, że rozproszyły mnie myśli o twej nieuchronnej porażce. Tao phải thú nhận tao bị phân tâm khi đến lúc mày sắp bị hạ. |
Xem thêm ví dụ
Musisz coś wiedzieć na temat porażki, Tintin. Còn một điều cậu cần phải học về thất bại, Tintin. |
Kiedy czytali o różnych grupach ludzi ze snu oraz o ich sukcesach i porażkach związanych z podążaniem do drzewa życia i skosztowaniem owocu, poznali też następujące zasady: Duma, podążanie za światem i uleganie pokusom może uniemożliwiać nam otrzymanie błogosławieństw Zadośćuczynienia. Trong khi đọc về nhiều nhóm nguời khác nhau trong giấc mơ và những thành công lẫn thất bại của những người này trong việc đi đến bên cây sự sống và dự phần vào trái cây ấy, thì họ cũng học được các nguyên tắc sau đây: Tính kiêu ngạo, vật chất thế gian, và việc quy phục các cám dỗ có thể ngăn chặn không cho chúng ta nhận được các phước lành của Sự Chuộc Tội. |
W okresie tym Szatan wraz z demonami został zrzucony z niebios w pobliże ziemi, co było ogromną porażką tego przeciwnika naszego Wielkiego Stwórcy. Lúc ấy, Sa-tan và các quỉ sứ của hắn đã bị quăng ra khỏi các từng trời xuống vùng phụ cận của trái đất—một tổn thất nặng nề cho đối phương này của Đấng Tạo Hóa. |
Janusz, który zajmował się ogrodnictwem, zamiast sukcesu zawodowego poniósł porażkę. Anh Janusz, được đề cập ở trên, cuối cùng không phát đạt trong công việc kinh doanh, ngược lại, anh làm ăn thất bại. |
Ogarnięty uczuciem pustki, wyobcowania i porażki, przezwyciężył dumę i wrócił do swojej wioski. Cảm giác trống trải, tư tưởng tự ti và thất bại đã xâm chiếm cậu. Cuối cùng cậu dẹp bỏ tự ái và trở về làng. |
Wiesz co jest największą porażką? Anh có biết anh thất bại nhất là chuyện gì không |
Nie będąc w stanie dorównać wielkim ideałom, których nauczał, ksiądz przyznaje, że poniósł porażkę. Vì không thể sống theo những lý tưởng cao mà ông đã giảng dạy, nên vị linh mục thừa nhận rằng ông đã thất bại. |
Mam nadzieję, że po tym przemówieniu łatwiej będzie wam przyznać się do obrazu potęgi zawartego w tym, co uważa się za nasz sukces, jak i do tego, co nazywają porażką. Nếu có một điều gì đọng lại trong buổi trò chuyện này, tôi hy vọng nó là tất cả chúng ta đều cảm thấy thoải mái hơn khi thừa nhận sức mạnh của hình ảnh trong nhận thức về thành công và thất bại của chúng ta. |
I to jest globalna porażka. Và những điều này thực sự là thất bại toàn cầu. |
Feliksa Baumgartnera idącego w górę, a nie tylko schodzącego na dół, doceni poczucie lęku, kiedy siedziałem w helikopterze pędzącym na północ i poczucie zbiliżającej się porażki. Felix Baumgartner can đảm đi lên chứ không phải chỉ đi xuống, bạn sẽ hiểu được cảm giác lo sợ của tôi khi ngồi trên một chiếc trực thằng ầm ĩ đi về phương bắc, và, nếu có là gì nữa, cảm giác cái chết gần kề. |
Możemy powątpiewać w nasze zdolności i obawiać się ewentualnej porażki, nawet w wykonywaniu naszych kościelnych i rodzinnych powinności. Chúng ta có thể nghi ngờ khả năng của mình và sợ sẽ có thể thất bại, ngay cả trong những sự kêu gọi trong Giáo Hội và gia đình mình. |
Jeśli okażę się porażką, będziecie mieli materiał na spot wyborczy. Nếu tôi là một thảm họa, nó sẽ là một quảng cáo rất tốt cho chiến dịch tranh cử của anh. |
A jak sobie zazwyczaj radzisz z porażką? Cậu đối mặt thế nào với thất bại? |
Ale różnica w akceptowaniu tej porażki polega na tym, że kiedy rak wygrywa, kiedy pojawia się śmierć i nie ma wyboru, wtedy godność i akceptacja są potrzebne. Nhưng điều khác biệt là việc chấp nhận sự thất bại này cụ thể là đôi khi nếu ung thư chiến thắng, nếu có cái chết và chúng ta không còn sự lựa chọn, thì ân sủng và sự chấp nhận là cần thiết. |
Kiedy nasza uwaga skupiona jest głównie na naszych codziennych sukcesach i porażkach, możemy zgubić się na naszej drodze, zabłądzić i upaść. Khi sự chú ý của chúng ta chủ yếu tập trung vào những thành công hay thất bại hàng ngày của mình, thì chúng ta có thể mất đi con đường của mình, đi lang thang, và sa ngã. |
Machinacje polityczne rujnują stabilność narodów, despoci chwytają za władzę, a niektóre grupy społeczne zdają się być nieustannie ciemiężone, pozbawione perspektyw i pozostawione z poczuciem porażki. Những mưu đồ chính trị phá hoại sự ổn định của các quốc gia, các nhà độc tài tóm gọn quyền hành trong tay, và nhiều tầng lớp xã hội dường như bị áp bức vĩnh viễn, bị tước đoạt cơ hội, và bỏ mặc với cảm nghĩ thất bại. |
A tutaj byłam wśród najlepszych... ...i wiedziałam, że czeka mnie dotkliwa porażka. Đây rồi, giống như, Crème de la Crème, và không có nghi ngờ gì , rằng tôi sẽ thua lớn. |
5 Rozsądny człowiek raczej nie podjąłby się przedsięwzięcia z góry skazanego na porażkę. 5 Một người biết suy xét thường tránh dấn thân vào một việc chắc chắn sẽ thất bại. |
Czyżby porażki ci służyły? Có lẽ nào thất bại làm em đủ hài lòng rồi? |
Przez dłuższy czas nosiłem w sercu uczucie porażki, a nawet niesprawiedliwości. Trong một thời gian dài, tôi giữ bên trong lòng mình một cảm giác thất bại và thậm chí bị đối xử bất công. |
Kazaliśmy im zaraportować porażkę całej misji. Chúng tôi nói họ báo cáo là nhiệm vụ thất bại. |
Są ekspresją radości i pokory, której często brakuje w inżynierii, a dla mnie są sposobem, żeby uczyć się o urządzeniach bez lęku przed porażką. Đó là biểu đạt của niềm vui và sự khiêm tốn thường bị đánh mất trong ngành kỹ thuật và với tôi, là cách học về phần cứng mà không cần lo lắng về biểu hiện lo âu của mình. |
Uważam, że największą porażką ludzkości jest pozostawienie w tyle ponad miliarda członków naszej rasy. Tôi tin rằng thất bại lớn nhất của nhân loại là việc chúng ta bỏ mặc hơn 1 tỉ đồng loại của mình phía sau. |
Wszyscy nasi sa skazani na porażkę z Housen! Tất cả học sinh năm cuối chúng ta là đủ để đánh lại Housen! |
W ciągu minionych 80 lat wiele z nich już nastąpiło: narodziny Królestwa, wojna w niebie, w wyniku której Szatan i jego demony odnieśli porażkę i mogą oddziaływać jedynie w okolicach ziemi, czy też upadek Babilonu Wielkiego i pojawienie się szkarłatnej dzikiej bestii, ósmej potęgi światowej. Trong 80 năm qua, một số các biến cố đó đã xảy ra: sự ra đời của Nước Trời; cuộc chiến ở trên trời và sau đó Sa-tan và các quỉ bị thua, tiếp theo là việc chúng bị giới hạn trong vùng gần trái đất; Ba-by-lôn Lớn bị sụp đổ; và con thú sắc đỏ sặm nổi lên, tức cường quốc thứ tám trên thế giới. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ porażka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.