posizione trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posizione trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posizione trong Tiếng Ý.

Từ posizione trong Tiếng Ý có các nghĩa là vị trí, chức vụ, lập trường. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posizione

vị trí

noun

Voglio assicurarmi che tu capisca la mia posizione.
Anh muốn chắc rằng em hiểu được vị trí của anh.

chức vụ

noun (posizione politica, amministrativa o civile)

Tutti, in qualunque posizione o chiamata, sono importanti.
Mọi người, mọi chức vụ, và mọi sự kêu gọi đều quan trọng.

lập trường

noun

A causa della loro posizione sulla pena capitale?
Do lập trường họ thiên về việc trừng phạt?

Xem thêm ví dụ

A Gesù di Nazaret fu affidata una posizione di grande autorità direttamente da Dio.
Chúa Giê-su người Na-xa-rét cũng được chính Đức Chúa Trời bổ nhiệm vào một địa vị đầy quyền lực.
Nutrendo quel desiderio errato, si mise a rivaleggiare con Geova, che come Creatore occupa giustamente una posizione sovrana.
Nuôi dưỡng dục vọng sai lầm này, hắn đã tự đặt vào vị trí kẻ thù của Đức Giê-hô-va, là Đấng Tạo Hóa có quyền chính đáng giữ địa vị tối thượng trên muôn vật.
È una posizione difficile per te?
vị trí này, chị có thấy khó xử không?
Principalmente si riferiscono alla posizione biblica che i Testimoni assumono in questioni come trasfusioni di sangue, neutralità, uso di tabacco e morale.
Đó chủ yếu là vì quan điểm đặt nền tảng trên Kinh Thánh của các Nhân Chứng về những vấn đề như tiếp máu, trung lập, hút thuốc lá, và đạo đức.
Venni interrogato minuziosamente sulla nostra neutralità in tempo di guerra, dato che la polizia aveva difficoltà a capire la nostra posizione.
Tôi bị tra hỏi kỹ càng về sự trung lập của chúng ta trong thời chiến tranh, vì cảnh sát cảm thấy khó hiểu lập trường của chúng ta.
Negli Stati Uniti, la Spears divenne l'unica artista donna ad avere i suoi primi cinque album nelle prime due posizioni della classifica degli album.
Tại Hoa Kỳ, Spears trở thành nữ nghệ sĩ duy nhất có 5 album phòng thu đầu tay đều ra mắt trên top 2 của bảng xếp hạng.
In molti hanno guardato a Russell come a una sorta di profeta della vita creativa e razionale; al tempo stesso la sua posizione su molte questioni fu controversa.
Hàng triệu người coi ông như là một nhà tiên tri của cuộc sống sáng tạo và duy lý; đồng thời, quan điểm của ông về nhiều chủ đề đã gây nên rất nhiều tranh cãi.
Una donna in posizione di comando è un grande esempio per i giovani.
Đây là một hình mẫu lí tưởng cho những người trẻ thấy được một phụ nữ nắm quyền.
La loro presa di posizione, però, andava contro le tradizioni e i timori radicati in quella piccola comunità rurale.
Tuy nhiên, lập trường của họ đi ngược lại những truyền thống đã ăn sâu và những điều mà cộng đồng dân miền quê sợ hãi.
Ma cosa succederebbe se il partner permettesse un cambiamento di posizione per un attimo?
Nhưng sẽ thế nào nếu các đôi thực hiện được một động tác chuyển trong một giây thôi?
Probabilmente i tuoi genitori cristiani sono nella posizione migliore per aiutarti a valutare se sei pronto per il matrimonio.
Thường cha mẹ tín đồ Đấng Christ là những người tốt nhất có thể giúp bạn đánh giá xem mình đã sẵn sàng cho hôn nhân chưa.
Tiratori in posizione.
Các đơn vị vào vị trí.
Il giornale citava Atti 15:28, 29, un passo biblico fondamentale sul quale i testimoni di Geova basano la loro presa di posizione.
Tờ báo trích dẫn Công-vụ 15:28, 29, một câu Kinh Thánh căn bản cho lập trường của Nhân Chứng Giê-hô-va.
Per rafforzare la sua posizione, Niceforo III pensò di sposare Eudocia Macrembolitissa, madre di Michele VII e vedova di Costantino X e di Romano IV.
Nhằm củng cố địa vị sau cái chết của người vợ thứ hai, Nikephoros III tìm cách kết hôn với Eudokia Makrembolitissa, mẹ của Mikhael VII và là vợ góa của Konstantinos X và Romanos IV.
□ Che cos’è la “bestia selvaggia” di Rivelazione 13:1, e che posizione assumono i servitori di Geova nei confronti d’essa?
□ “Con thú” trong Khải-huyền 13:1 là gì, và tôi tớ Đức Giê-hô-va có lập trường nào đối với “con thú” ấy?
Grazie alla sua ubbidienza nelle situazioni più difficili, Gesù fu “reso perfetto” per la nuova posizione che Dio gli avrebbe dato, quella di Re e Sommo Sacerdote.
Qua việc vâng lời dù gặp thử thách gay go, Chúa Giê-su đã “nên trọn-vẹn” để sẵn sàng cho vị trí mới mà Đức Chúa Trời định sẵn cho ngài, trở thành Vua và Thầy Tế Lễ Thượng Phẩm.
Il 99% del tempo in cui un'autompompa non è posteggiata in questa posizione, si stanno infiltrando inquinanti.
Rằng 99% thời gian xe cứu hỏa không đỗ ở đây, thì mảnh đất sẽ ngấm các chất đôc hại.
Potrebbero stabilire il proprio valore con la posizione che hanno o la popolarità che ottengono.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Notò in particolare che persone di razze diverse occupavano posizioni di responsabilità nella congregazione.
Em đặc biệt chú ý rằng những người thuộc các chủng tộc khác nhau đều phục vụ trong những địa vị có trách nhiệm trong hội thánh.
Verdana (v. 2.43) fa uso di una posizione scorretta riguardo alla combinazione dei segni diacritici, il che ne causa la visualizzazione dopo i caratteri invece che prima.
Trước đây, Verdana (bản 2.43) đặt dấu trong các ký tự tổ hợp có dấu sai vị trí, khiến chúng hiển thị trên ký tự phía sau thay vì hiện tại.
E sia io sia voi sappiamo che non è una bella posizione.
Và cả bạn và tôi đều biết rằng đó không phải một vị trí tốt đẹp.
Coloro tra noi che sono più vecchi sono vissuti in un’epoca e hanno occupato una posizione che avrebbe permesso loro d’influenzare il cammino del mondo; penso che in gran parte abbiamo fallito permettendo alla situazione del mondo di diventare quella che è.
Mặc dù có những người thuộc thế hệ của ông lớn tuổi hơn có tuổi tác và địa vị ảnh hưởng đến thế gian, nhưng ông tin rằng thế hệ của ông đã tạo ra bất lợi cho cháu vì thế hệ của ông đã cho phép tình trạng trên thế gian trở nên như vậy.
Abbiamo anche la posizione.
Cùng một địa điểm.
Nel 1873, dopo il completamento dell'ala Nord e Sud, l'università si spostò nella sua posizione attuale con 167 studenti maschi e 222 studentesse.
Với sự hoàn tất của North và South Halls vào năm 1875, trường dời về địa điểm hiện nay ở Berkeley với 167 sinh viên nam và 222 sinh viên nữ.
Beh, preferisco non confermare ne'smentire, ma quello che diro'... e'che mi fido di quell'uccellino abbastanza da raddoppiare la mia posizione.
tôi đủ tin cái con chim nhỏ đó để tăng gấp đôi vị thế của mình.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posizione trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.