posizioni sessuali trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ posizioni sessuali trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posizioni sessuali trong Tiếng Ý.

Từ posizioni sessuali trong Tiếng Ý có nghĩa là Danh sách tư thế quan hệ tình dục. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ posizioni sessuali

Danh sách tư thế quan hệ tình dục

(diversi modi con cui gli esseri umani possono praticare un rapporto sessuale)

Xem thêm ví dụ

Quale pensi sara'la vostra prima posizione sessuale come marito e moglie?
Cô nghĩ tư thế quan hệ nào 2 người sẽ có với tư cách vợ chồng?
Più di una mera raffigurazione di posizioni sessuali da contorsionisti, forniva una guida completa per vivere una buona vita.
Vượt lên trên những mô tả đơn thuần về các tư thế tình dục uốn, xoắn, nó là hướng dẫn chi tiết về cách sống.
Parole per coprire ogni caratteristica, posizione o preferenza sessuale concepibile, un corpo di letteratura ricco abbastanza da creare il corpo della donna che vedete in questa pagina.
Những từ ngữ để giải thích tất cả những đặc điểm có thể hiểu được về tình dục, tư thế và sở thích, ngôn ngữ cơ thể đủ phong phú để tạo nên cơ thể của người phụ nữ mà bạn thấy ở trang này.
Oggi molti governi assumono una posizione simile poiché considerano reati gli abusi sessuali sui bambini all’interno della famiglia.
Ngày nay, nhiều chính phủ cũng có quan điểm tương tự, cấm việc xâm hại tình dục trẻ em trong gia đình.
Angeli che abbandonarono la loro posizione originale in cielo si materializzarono assumendo corpi umani per avere rapporti sessuali con donne.
Các thiên sứ rời bỏ địa vị nguyên thủy của họ ở trên trời để mặc lấy hình người và ăn ở với con gái loài người (Sáng-thế Ký 6:1, 2).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posizioni sessuali trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.