posta trong Tiếng Rumani nghĩa là gì?
Nghĩa của từ posta trong Tiếng Rumani là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ posta trong Tiếng Rumani.
Từ posta trong Tiếng Rumani có các nghĩa là công bố, phát hành, đăng, xuất bản, gửi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ posta
công bố
|
phát hành
|
đăng(post) |
xuất bản
|
gửi(post) |
Xem thêm ví dụ
Aceasta poate include adunarea darului de post, grija pentru cei săraci și nevoiași, îngrijirea casei de întruniri și a terenului înconjurător, slujirea în calitate de mesager al episcopului la adunările Bisericii și îndeplinirea altor sarcini desemnate de președintele cvorumului; Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số. |
Teoria poate fi aplicată la multe dintre problemele lumii, schimbând rata abandonului școlar, luptând cu dependențele, îmbunătățind sănătatea tinerilor, vindecând sindromul post-traumatic cu metafore temporale, făcând vindecări miraculoase, promovând sprijinul și conservarea, reducând reabilitarea fizică acolo unde rata abandonului e de 50%, schimbând viziunea despre teroriștii sinucigași și abordând conflictele familiale ca pe niște nepotriviri ale zonelor temporale. Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc. |
I-a condamnat pe clericii corupți care se foloseau de obiceiuri bisericești, cum ar fi spovedania, venerarea sfinților, postul și pelerinajele, cu scopul de a-i exploata pe credincioși. Ông khác biệt với các tu sĩ, là những người lợi dụng nghi thức của giáo hội, như xưng tội, thờ các thánh, kiêng ăn và hành hương, để trục lợi từ giáo dân. |
Cineva să- mi dea post- its. Ai đó cho tôi giấy nhớ đi! |
În campaniile sale politice, Nixon avea să sugereze că acesta a fost răspunsul său la atacul de la Pearl Harbor, dar el de fapt încercase să obțină postul în toată a doua jumătate a lui 1941. Trong các chiến dịch chính trị của mình, Richard Nixon nói rằng đây là phản ứng của ông với sự kiện Trân Châu Cảng, song ông theo đuổi vị trí này trong suốt nửa cuối năm 1941. |
Mâine îi pot spune celuilalt tip că postul e ocupat. Và ngày mai họ có thể nói với anh bạn kia là họ rất tiếc, đã có người nhận việc rồi. |
CA: Ed, Washington Post a făcut o dezvăluire pornind de la datele tale. CA: Ed, Washington Post có nêu một câu chuyện, một lần nữa từ dữ liệu của anh. |
O povestire scurtă, Păsări din Lemn, avea să-i aducă primul premiu la competiția organizată de postul de radio german Deutsche Welle, iar al doilea său roman, Kırmızı Pelerinli Kent (Orașul în Roșu Mantie), a primit numeroase premii în străinătate și a fost publicat în traducere engleză. Câu chuyện ngắn của bà Các con chim gỗ đã nhận được giải thưởng đầu tiên từ đài truyền thanh Deutsche Welle radio trong một thi năm 1997 và tiểu thuyết thứ hai của bà, Kirmizi Pelerinli Kent, nhận được rất nhiều giải thưởng ở nước ngoài và đã được dịch ra tiếng Anh (The City in Crimson Cloak). ^ “Özgür Gündem Yazarı Aslı Erdoğan gözaltında”. ^ “Aslı Erdoğan”. |
Ţi-ai părăsit postul când eraţi pe teritoriu indian? Anh đã bỏ nhiệm sở... khi đang ở trong lãnh địa của người da đỏ? |
Preşedintele mi-a spus că ai cerut postul ăsta. Tổng thống nói với tôi cậu đã đề nghị nhận việc này. |
Voiam să fac postere, nu ziare. Tôi muốn tạo ra các áp phích, tranh ảnh chứ không phải báo giấy. |
La început, atunci când sora lui a sosit, Gregor sa poziţionat într- o deosebit de murdară colţ în vederea cu această postură de a face ceva de un protest. Lúc đầu, khi em gái của mình đến, Gregor định vị mình trong một đặc biệt là bẩn thỉu góc để với tư thế này để làm một cái gì đó phản đối một. |
La acel moment, postul de tranzacționare ar fi fost doar de-a lungul acestui parc, nu? Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không? |
" Erou " nu e în fişa postului. " Anh hùng " không có trong hồ sơ của tôi. |
Vincent Haleck postesc şi se roagă pentru copiii lor. Vincent Haleck nhịn ăn và cầu nguyện cho con cái của họ. |
De exemplu, dacă postezi cuvintele "a convoca", "a întâlni" sau "a merge", se înregistrează automat, e procesat și reportat într-o bază de date, pentru analiză politică suplimentară. Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn. |
Mi-aş dori să cred că am avut dreptate când te-am luat în considerare pentru postul de partener asociat. Tôi rất muốn được nghĩ rằng tôi đã đúng khi cân nhắc cho anh vị trí quản lý đối tác. |
El a anunţat un post pentru întreaga naţiune şi i-a adunat pe toţi ca „să-l întrebe pe Iehova“. Ông bảo cả dân Giu-đa phải kiêng ăn và nhóm lại để “cầu Đức Giê-hô-va cứu-giúp”. |
Faptul de a posti nu este nici obligatoriu, dar nici greşit. Kiêng ăn không phải là điều bắt buộc, cũng không phải là điều sai trái. |
Acești oameni minunați erau pioși și religioși și, postind, rugându-se și trăind o viață plină de devoțiune și supunere, au așteptat pentru a vedea ziua venirii Fiului lui Dumnezeu. Những con người tuyệt diệu này rất ngoan đạo, qua việc nhịn ăn, cầu nguyện và sống chuyên tâm cùng vâng lời, đã háo hức trông chờ để thấy ngày Vị Nam Tử của Thượng Đế sẽ đến. |
Acesta ar consta în exorbitanta sumă de „600 de miliarde de dolari pentru remedierea software-ului şi 1 000 de miliarde de dolari pentru procesele inevitabile care vor fi intentate dacă remedierea nu va da rezultatele scontate“, preciza ziarul New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Şi apoi, ei întotdeauna aterizează într- o postură de tipul Superman sau skydiving. Và rồi, chúng luôn hạ cánh trong tư thế siêu nhân nhảy dù tự do. |
Russo n-a avut nicio apariţie publică de la acuzele că era în stare de ebrietate la un interviu la postul WZPZ, ieri dimineaţă în Pittsburgh. Russo không hề xuất hiện trước công chúng sau khi có những lí lẽ cho rằng ngày hôm qua, anh ta đã tham gia một cuộc phỏng vấn trên đài WZPZ Pittsburgh trong tình trạng say rượu. |
Şi închirierea post- cai. Và thuê ngựa sau. |
O mare parte din cariera sa și-a petrecut-o pe postul de profesor de astronomie la Universitatea Cornell, unde s-a și ocupat de Laboratorul de Studii Planetare. Ông dành gần như toàn bộ sự nghiệp của mình ở cương vị giáo sư trường ĐH Cornell, nơi ông điều hành phòng thí nghiệm nghiên cứu hành tinh. |
Cùng học Tiếng Rumani
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ posta trong Tiếng Rumani, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Rumani.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Rumani
Bạn có biết về Tiếng Rumani
Tiếng Rumani là ngôn ngữ được khoảng 24 đến 28 triệu dân sử dụng, chủ yếu ở România và Moldova. Đây là ngôn ngữ chính thức ở România, Moldova và tỉnh tự trị Vojvodina của Serbia. Ở nhiều quốc gia khác cũng có người nói tiếng Rumani, đáng chú ý là Ý, Tây Ban Nha, Israel, Bồ Đào Nha, Anh Quốc, Hoa Kỳ, Canada, Pháp và Đức.