poste trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ poste trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ poste trong Tiếng pháp.

Từ poste trong Tiếng pháp có các nghĩa là trạm, bưu điện, đồn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ poste

trạm

noun (từ cũ, nghĩa cũ) trạm)

Je ferai tout pour t'aider quand on atteindra le poste des rangers.
Tôi sẽ làm những gì mình nói khi đến trạm canh.

bưu điện

noun

Je travaillais dans une poste pendant les vacances d'été.
Trong những ngày nghỉ hè tôi đã đến làm việc ở bưu điện.

đồn

noun

Ce poste est au troisième rang en termes d'importance.
Chúng ta là lực lượng cảnh sát lớn nhất, đồn thứ ba đó.

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
pour que tu postes une garde au-dessus de moi ?
Mà ngài đặt người canh giữ con?
La police, le bureau de poste et toutes les écoles ouvertes le mois prochain
Cuối tháng sẽ có đồn cảnh sát và trường học sẽ mở cửa lại
Quand il commence à se méfier de leurs réponses, il sort son pistolet et est abattu par les membres du commando qui commencent à tirer et à lancer des grenades sur le poste de contrôle.
Khi ông nghi ngờ câu trả lời của họ, ông đã rút khẩu súng lục của mình và bị bắn bởi các thành viên của đơn vị bắt đầu bắn và ném lựu đạn tại trạm kiểm soát.
À ce nouveau poste, Morris est chargé de la gestion au jour le jour du fonctionnement des installations et des produits du studio.
Tại vị trí mới này, Morris sẽ chịu trách nhiệm về hoạt động của các thiết bị và sản phẩm.
Ça ne remettrait pas les autres postes de dépense en cause.
Nước Mỹ nên lấy từ những nguồn khác.
— Je ne pense pas être digne de ce poste
“Chắc chú không xứng đáng ới chức này đâu.”
Comme un ancien officier américain en poste à Phnom Penh le confiera plus tard, « les zones autour de la rivière Mékong étaient si parsemées de cratères de bombes de B-52 qu'en 1973, elles ressemblaient aux vallées de la lune ».
Theo một cựu sĩ quan Hoa Kỳ tại Phnom Penh, "các khu vực quanh sông Mê Kông dày đặc các hố bom B-52, tới mức năm 1973, chúng giống như thung lũng trên mặt trăng".
A cette époque, le commerce poste aurait été juste le long de ce parc, à droite?
Vào thời điểm đó, các giao dịch bài sẽ đã được chỉ dọc công viên này, phải không?
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
Ils peuvent définir leur valeur par le poste qu’ils détiennent ou le statut social qu’ils obtiennent.
Họ có thể xác định giá trị của mình bằng một chức vụ họ đang nắm giữ hoặc một vị thế họ đạt được.
Par exemple, peu importe ce que vous voulez poster, comme "soyons tous ensemble" ou "rencontrons-nous" ou "marche" c'est immédiatement enregistré, comparé et rapporté pour analyse politique future.
Ví dụ, bất cứ thứ gì bạn muốn đăng tải, như "hẹn gặp", "gặp mặt", hay "đi bộ", đều được tự động ghi lại, khai thác và truyền báo về ban điều tra để tiến hành các phân tích chính trị cụ thể hơn.
J'étais au poste. Je bossais au registre.
Tôi làm ở nhà ga.
De cette façon, je ne savais pas beaucoup de ce qui se passait dehors, et j'ai toujours été heureux de un peu de nouvelles. " Avez- vous jamais entendu parler de la Ligue des hommes à tête rouge? " Il a demandé à ses yeux ouvert. " Jamais ". " Pourquoi, je me demande à qui, pour vous- même admissible à l'un des les postes vacants.'"'Et que valent- ils?
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
Tu as le poste?
Anh được nhận rồi sao?
20% des posters qu'on reçoit viennent d'écoles.
Hai mươi phần trăm của các áp phích chúng tôi nhận được đến từ các trường học.
Post-traitement de la ROC
Hậu Xử lý Nhận kí tự
21 Sur la route, le car a traversé un peu vite un poste de contrôle; la police lui a alors donné la chasse et l’a fait arrêter, pensant qu’il transportait peut-être des marchandises en contrebande.
21 Dọc đường, xe buýt chạy vượt qua một trạm kiểm soát thường lệ và cảnh sát công lộ nghi xe chở hàng hóa buôn lậu nên đuổi theo và bắt xe đó phải dừng lại.
Deux groupes de 50 Européens et quelques porteurs indigènes sont envoyés aux avant-postes des côtés Sud et Est de la ville, et un plan d'attaque est élaboré,.
Hai nhóm gồm 50 người Âu và một số người khuân vác bản địa đã được điều đến tiền đồn ở phía nam và phía đông thành phố, và kế hoạch cho tấn công đã sẵn sàng.
Cet engin spatial est le quatrième du programme Surveyor à se poser avec succès sur la surface de la Lune, à renvoyer des images satellites post-atterrissage, à déterminer l'abondance d'éléments chimiques sur le sol lunaire, à obtenir des données dynamiques de l’atterrissage, à obtenir des données thermiques et radar sur la réflectivité et à conduire une expérience sur l'érosion des moteurs Vernier.
Tàu vũ trụ này là phần thứ tư của chuỗi tàu vũ trụ Surveyor đã đạt được thành công việc hạ cánh trên Mặt Trăng, thu được hình ảnh truyền hình khi hạ cánh, xác định sự phong phú của các nguyên tố hóa học trong đất đá trên bề mặt Mặt Trăng, thu thập dữ liệu động lực chạm, thu thập dữ liệu phản xạ nhiệt và radar. tiến hành thí nghiệm xói mòn động cơ của Vernier.
Elle leur donne une place et un poste quand elles progressent en exerçant leurs talents.
Nó cho họ vị trí và vị thế nơi mà họ tăng trưởng khi họ sử dụng các tài năng của họ.
Ensuite, nous apportions les périodiques mis sous enveloppes au deuxième étage de la poste et nous aidions le personnel à les trier et à les timbrer.
Sau đó chúng tôi mang tạp chí đến bưu chính, đem lên tầng hai và giúp các nhân viên ở đây soạn ra và đóng bưu phí để gởi đi.
Plusieurs grands noms des sciences et techniques occuperont ce poste par la suite.
Từ trước đến nay, chức vị này được trao cho một số người xuất sắc nhất trong lĩnh vực khoa học và công nghệ.
La réponse d'Anthony Eden, qui avait succédé à Winston Churchill au poste de Premier ministre, fut de comploter avec la France pour organiser une attaque israélienne de l'Égypte qui donnerait à la Grande-Bretagne et à la France un prétexte pour intervenir et reprendre le contrôle du canal.
Vị Thủ tướng Anh đương thời là Anthony Eden đã đáp trả bằng cách thông đồng với Pháp để sắp đặt một cuộc tấn công của Israel vào Ai Cập, điều này sẽ tạo cho Anh và Pháp một cái cớ để can thiệp quân sự và tái chiếm kênh đào.
Il y a quelques semaines, j’ai assisté à une réunion de Sainte-Cène au cours de laquelle une jeune femme s’est levée pour être soutenue comme coordonnatrice adjointe des visites d’enseignement, poste dont j’ignorais l’existence.
Cách đây một vài tuần, tôi có mặt trong một buổi lễ Tiệc Thánh khi có một thiếu nữ đứng dậy để được tán trợ với tư cách là người phụ tá phối hợp chương trình thăm viếng giảng dạy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ poste trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới poste

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.